Definition of telephone number

telephone numbernoun

số điện thoại

/ˈtelɪfəʊn nʌmbə(r)//ˈtelɪfəʊn nʌmbər/

The term "telephone number" first surfaced in the late 19th century, during the rapid expansion of the telecommunications industry. Prior to the widespread use of telephones, communication relied heavily on traditional methods such as letters, telegrams, and face-to-face conversations. As telephone service became more prevalent, the need for a standardized system for identifying individual lines arose. Initially, telephone poles were simply marked with unique numbers, and each subscriber was issued a corresponding number. These numbers were used to connect calls between users, eliminating the need for operators to physically connect the lines. The term "telephone number" emerged as a handy way to describe this new and essential component of the telephone system. The phrase gained widespread usage as telephone service became increasingly popular and accessible, with companies such as Bell Telephone introducing standardized numbering conventions that enabled plug-and-play operation of telephone equipment across their networks. Today, the term "telephone number" has evolved to encompass a broader range of communication technologies, including cell phone numbers and VoIP service numbers. However, the fundamental concept remains the same—a unique identifier that is associated with a specific device or service, allowing users to quickly and easily connect with one another.

namespace
Example:
  • My friend's telephone number is (123456-7890.

    Số điện thoại của bạn tôi là (123456-7890.

  • Please dial the number (5551234 and wait for the caller to answer.

    Vui lòng quay số (5551234) và đợi người gọi trả lời.

  • The new customer service line is now (800555-1212.

    Số đường dây dịch vụ khách hàng mới hiện là (800555-1212.

  • It's easier to remember my mobile number, which is 555-5555.

    Dễ nhớ số điện thoại di động của tôi hơn, đó là 555-5555.

  • Write down the telephone number (7771234 as quickly as possible.

    Hãy ghi lại số điện thoại (7771234) càng nhanh càng tốt.

  • I'm missing the last digit of my bedroom phone's number, which is (444--------.

    Tôi bị mất chữ số cuối cùng của số điện thoại phòng ngủ của tôi, đó là (444--------.

  • You should avoid touching the telephone keys until you are ready to dial your contact's number, (9999999.

    Bạn nên tránh chạm vào bàn phím điện thoại cho đến khi bạn sẵn sàng quay số của người liên lạc (9999999.

  • To connect to the speak-to-a-representative option, press the number 0 after you hear the usual message, (000123-4567.

    Để kết nối với tùy chọn nói chuyện với người đại diện, hãy nhấn số 0 sau khi bạn nghe thấy thông báo thông thường (000123-4567.

  • According to the text message, you are requested to confirm your booking by calling (2222222.

    Theo tin nhắn, bạn được yêu cầu xác nhận đặt chỗ bằng cách gọi đến số (2222222.

  • I've missed a few calls today due to a misdialled number, which I think was (666666.

    Hôm nay tôi đã bỏ lỡ một vài cuộc gọi do gọi nhầm số, tôi nghĩ là số (666666.

Related words and phrases

All matches