Definition of stand

standverb

đứng, sự đứng

/stand/

Definition of undefined

The word "stand" has its roots in Old English. The verb "standan" meant "to be firm" or "to be steadfast." It is a weak verb, which means that its inflectional endings change depending on the person and tense. For example, "I stand," "you stand," "he/she/it stands," etc. Over time, the meaning of "stand" expanded to include physical and figurative senses. It can mean to physically be upright and stable, as well as to maintain one's ground or uphold a position. In this sense, it has been used in phrases such as "take a stand," meaning to take a firm position, and "stand united," meaning to maintain solidarity. The modern English word "stand" has retained its Old English roots, with a range of meanings that encompass physical and figurative stability.

on feet/be vertical

to be on your feet; to be in a vertical position

đứng trên đôi chân của bạn; ở vị trí thẳng đứng

Example:
  • She was too weak to stand.

    Cô ấy quá yếu để đứng vững.

  • a bird standing on one leg

    một con chim đứng trên một chân

  • Don't just stand there—do something!

    Đừng chỉ đứng đó - hãy làm gì đó!

  • I was standing only a few feet away.

    Tôi đang đứng cách đó chỉ vài bước chân.

  • We all stood around in the corridor waiting.

    Tất cả chúng tôi đứng quanh hành lang chờ đợi.

  • to stand on your head/hands (= to be upside down, balancing on your head/hands)

    đứng trên đầu/tay của bạn (= lộn ngược, giữ thăng bằng trên đầu/tay)

  • Stand still while I take your photo.

    Đứng yên trong khi tôi chụp ảnh cho bạn.

  • We stood talking for a few minutes.

    Chúng tôi đứng nói chuyện trong vài phút.

  • People stood waiting for a bus in the rain.

    Người dân đứng đợi xe dưới trời mưa.

  • After the earthquake, only a few houses were left standing.

    Sau trận động đất, chỉ còn vài ngôi nhà còn đứng vững.

Extra examples:
  • He felt so weak he could hardly stand.

    Anh cảm thấy yếu đến mức gần như không thể đứng vững được.

  • The man stood with his arms folded.

    Người đàn ông đứng khoanh tay.

  • She stands with her back to the camera.

    Cô ấy đứng quay lưng về phía máy ảnh.

  • We stood side by side.

    Chúng tôi đứng cạnh nhau.

  • The painting shows a figure standing on a river bank.

    Bức tranh vẽ một nhân vật đứng trên bờ sông.

  • People are shown standing or sitting in various poses.

    Mọi người được thể hiện đang đứng hoặc ngồi ở nhiều tư thế khác nhau.

  • Please remain standing until the judge takes her seat.

    Xin hãy đứng yên cho đến khi thẩm phán ngồi vào ghế.

  • He stood stiffly in the middle of the room.

    Anh đứng cứng ngắc giữa phòng.

  • That's me standing in the middle on the back row.

    Đó là tôi đứng ở giữa, hàng sau.

  • She came and stood next to me.

    Cô ấy đến và đứng cạnh tôi.

  • You have to stand outside to smoke.

    Bạn phải đứng bên ngoài để hút thuốc.

  • She stood silently staring at the screen.

    Cô đứng im lặng nhìn chằm chằm vào màn hình.

  • She stood shyly in the corner, sipping her drink.

    Cô ngượng ngùng đứng ở một góc, nhấp ngụm rượu.

  • people standing in line at the supermarket

    mọi người xếp hàng ở siêu thị

  • Soldiers stood guarding the gates.

    Lính đứng gác cổng.

  • They stood facing each other.

    Họ đứng đối diện nhau.

  • As they stood watching, the building began to burn.

    Khi họ đứng nhìn, tòa nhà bắt đầu bốc cháy.

  • He stood awkwardly in the doorway, not sure what to say.

    Anh lúng túng đứng ở cửa, không biết phải nói gì.

  • Her parents stood proudly at her side.

    Cha mẹ cô kiêu hãnh đứng bên cạnh cô.

  • I stood there staring at him.

    Tôi đứng đó nhìn chằm chằm vào anh ấy.

  • She stood on tiptoe to reach the shelf.

    Cô kiễng chân lên để với tới cái kệ.

  • She stood rooted to the spot, too afraid to move or speak.

    Cô đứng chôn chân tại chỗ, quá sợ hãi để cử động hay nói gì.

  • The roof was so low I could not stand upright.

    Mái nhà thấp đến mức tôi không thể đứng thẳng được.

  • He stood and looked out to sea.

    Anh đứng nhìn ra biển.

  • He was standing on a chair, trying to change a light bulb.

    Anh ta đang đứng trên ghế, cố gắng thay bóng đèn.

  • She stood by the window, gazing out.

    Cô đứng bên cửa sổ, nhìn ra ngoài.

  • Stand still when I'm talking to you!

    Hãy đứng yên khi tôi đang nói chuyện với bạn!

  • She walks confidently, standing tall.

    Cô bước đi tự tin, đứng thẳng.

  • He stood naked in front of the mirror.

    Anh khỏa thân đứng trước gương.

  • The kids were standing around chatting.

    Bọn trẻ đứng xung quanh trò chuyện.

  • There were several people standing at the counter.

    Có vài người đang đứng ở quầy.

  • He grew up at 17 Leopold Strasse, where the house still stands.

    Anh lớn lên ở số 17 Leopold Strasse, nơi ngôi nhà vẫn còn tồn tại.

  • It was one of the few trees standing after the forest fire.

    Đó là một trong số ít những cái cây còn đứng vững sau trận cháy rừng.

  • They fought until only one man was left standing.

    Họ đã chiến đấu cho đến khi chỉ còn lại một người đứng vững.

  • These majestic trees have stood for hundreds of years.

    Những cây hùng vĩ này đã tồn tại hàng trăm năm.

  • The wind damaged some of the crop so that it's no longer standing.

    Gió đã làm hỏng một số cây trồng khiến chúng không còn đứng được nữa.

  • Only a short portion of the fence is still standing.

    Chỉ một phần ngắn của hàng rào vẫn đứng vững.

  • Most of the castle walls and both the towers still stand.

    Hầu hết các bức tường lâu đài và cả hai tòa tháp vẫn đứng vững.

to get up onto your feet from another position

đứng dậy từ một vị trí khác

Example:
  • Everyone stood when the president came in.

    Mọi người đều đứng dậy khi chủ tịch bước vào.

  • We stood up in order to get a better view.

    Chúng tôi đứng lên để nhìn rõ hơn.

  • I tried to stand up and found myself in agony.

    Tôi cố gắng đứng dậy và thấy mình đang đau đớn.

Extra examples:
  • She stood and walked out of the room.

    Cô đứng dậy và bước ra khỏi phòng.

  • He stood up to shake my hand.

    Anh đứng dậy bắt tay tôi.

  • The crowd stood and cheered.

    Đám đông đứng dậy và cổ vũ.

  • Stand up so we can see you.

    Hãy đứng lên để chúng tôi có thể nhìn thấy bạn.

  • We have to stand up when the headteacher comes into the room.

    Chúng em phải đứng dậy khi thầy hiệu trưởng bước vào phòng.

  • The man slowly stood and started walking towards us.

    Người đàn ông từ từ đứng dậy và bắt đầu đi về phía chúng tôi.

  • When he stands up I see that he's over six feet tall.

    Khi anh ấy đứng lên, tôi thấy anh ấy cao hơn 6 feet.

  • Christine suddenly stood up and said, 'I have to go.'

    Christine đột nhiên đứng dậy và nói: 'Tôi phải đi.'

  • She finished eating, stood and pushed her chair back.

    Cô ăn xong, đứng dậy và đẩy ghế ra sau.

put upright

to put something/somebody in a vertical position somewhere

đặt cái gì/ai đó ở vị trí thẳng đứng ở đâu đó

Example:
  • Stand the ladder up against the wall.

    Đứng thang dựa vào tường.

  • I stood the little girl on a chair so that she could see.

    Tôi đỡ cô bé lên ghế để cô bé có thể nhìn thấy.

dislike

used especially in negative sentences and questions to emphasize that you do not like somebody/something

được sử dụng đặc biệt trong các câu phủ định và câu hỏi để nhấn mạnh rằng bạn không thích ai đó/cái gì đó

Example:
  • I can't stand his brother.

    Tôi không thể chịu nổi anh trai anh ấy.

  • I can't stand the sight of blood.

    Tôi không thể chịu được khi nhìn thấy máu.

  • I can't stand it when you do that.

    Tôi không thể chịu đựng được khi bạn làm điều đó.

  • She couldn't stand being kept waiting.

    Cô không thể chịu được việc cứ phải chờ đợi.

  • She couldn't stand to be kept waiting.

    Cô không thể chịu đựng được việc cứ phải chờ đợi.

  • I can't stand people interrupting all the time.

    Tôi không thể chịu được việc mọi người cứ liên tục làm phiền.

  • How do you stand him being here all the time?

    Làm sao cậu có thể chịu đựng được việc anh ấy ở đây mọi lúc?

Extra examples:
  • I can't stand that man!

    Tôi không thể chịu nổi người đàn ông đó!

  • I can't stand bland food.

    Tôi không thể chịu được đồ ăn nhạt nhẽo.

  • One thing she can't stand is whining.

    Một điều cô không thể chịu được là rên rỉ.

  • Even with people I really can't stand, I try to be polite.

    Ngay cả với những người tôi thực sự không ưa, tôi vẫn cố gắng lịch sự.

  • You need to at least know if you can stand a person before you go travelling with them.

    Ít nhất bạn cần biết liệu bạn có thể chịu đựng được một người nào đó hay không trước khi quyết định đi du lịch cùng họ.

  • Her friends can stand me, but they don't really love me.

    Bạn bè của cô ấy có thể chấp nhận tôi, nhưng họ không thực sự yêu tôi.

  • She couldn't stand the thought of being stuck with him all evening.

    Cô không thể chịu đựng được ý nghĩ phải ở cùng anh suốt buổi tối.

  • Get out—I can't stand the sight of you!

    Cút đi—tôi không thể chịu nổi khi nhìn thấy bạn!

  • Get out—I can't stand to look at you!

    Cút đi—tôi không thể đứng nhìn bạn được!

  • How can you stand it here?

    Làm sao bạn có thể chịu đựng được đây?

  • The two of them can barely stand each other.

    Hai người họ gần như không thể chịu đựng được nhau.

  • I used to love that album, though I can hardly stand it now.

    Tôi đã từng yêu thích album đó, mặc dù bây giờ tôi khó có thể chịu đựng được.

  • I just can't stand them talking about work non-stop.

    Tôi không thể chịu đựng được việc họ không ngừng nói về công việc.

  • I can't stand it when he looks at me like that.

    Tôi không thể chịu đựng được khi anh ấy nhìn tôi như vậy.

  • She can't stand it when people are rude.

    Cô ấy không thể chịu đựng được khi mọi người thô lỗ.

  • I can't stand to listen to this garbage.

    Tôi không thể chịu được khi nghe thứ rác rưởi này.

  • I can't stand him looking at me like that.

    Tôi không thể chịu được việc anh ấy nhìn tôi như vậy.

Related words and phrases

survive treatment

used especially with can/could or will to say that somebody/something can survive something or can tolerate something without being hurt or damaged

đặc biệt được dùng với can/can hoặc will để nói rằng ai đó/cái gì đó có thể sống sót sau cái gì đó hoặc có thể chịu đựng được cái gì đó mà không bị tổn thương hay hư hỏng

Example:
  • His heart won't stand the strain much longer.

    Trái tim anh ấy sẽ không thể chịu đựng được sự căng thẳng lâu hơn nữa.

  • Modern plastics can stand very high and very low temperatures.

    Nhựa hiện đại có thể chịu được nhiệt độ rất cao và rất thấp.

  • It can stand being dropped from a great height without breaking.

    Nó có thể chịu được khi rơi từ độ cao lớn mà không bị vỡ.

  • Can you stand me touching your hand or is it too sore?

    Bạn có thể chịu được khi tôi chạm vào tay bạn không hay nó quá đau?

  • I can't stand to see him suffer any more.

    Tôi không thể đứng nhìn anh đau khổ thêm nữa.

Extra examples:
  • He could stand the pain no more.

    Anh không thể chịu đựng được nỗi đau nữa.

  • How could she have stood such treatment for so long?

    Làm sao cô ấy có thể chịu được sự đối xử như vậy lâu đến vậy?

  • Unable to stand the suspense, she opened the envelope.

    Không thể chịu được sự hồi hộp, cô mở phong bì ra.

  • At last, unable to stand it any longer, she screamed at them to shut up.

    Cuối cùng, không thể chịu đựng được nữa, cô hét lên bảo họ im lặng.

  • I'm not sure if the bookcase can stand any more weight.

    Tôi không chắc tủ sách có thể chịu được thêm trọng lượng nào nữa không.

  • There is a limit to how much stress the crop will stand.

    Có một giới hạn về mức độ căng thẳng của cây trồng.

  • I don't know how you can stand the heat.

    Tôi không biết làm thế nào bạn có thể chịu được nhiệt.

  • I gave up because I couldn't stand the pressure.

    Tôi bỏ cuộc vì không chịu được áp lực.

  • The audience can stand about an hour before it starts to get restless.

    Khán giả có thể đứng khoảng một giờ trước khi bắt đầu bồn chồn.

  • The grief of losing a child is more than anyone can stand.

    Nỗi đau mất con là điều không ai có thể chịu đựng được.

  • I couldn't stand the thought of never seeing him again.

    Tôi không thể chịu được ý nghĩ sẽ không bao giờ gặp lại anh ấy nữa.

  • It was so bad, I couldn't stand to watch.

    Tệ quá, tôi không thể đứng nhìn được.

  • I can't stand to touch it without flinching.

    Tôi không thể chịu được khi chạm vào nó mà không nao núng.

  • It smells so bad that no-one can stand to come near it.

    Nó có mùi hôi đến mức không ai có thể đứng lại gần nó.

  • She could barely stand to hear his name spoken without crying.

    Cô hầu như không thể đứng khi nghe tên anh được gọi mà không khóc.

  • She could barely stand hearing his name spoken without crying.

    Cô hầu như không thể chịu đựng được khi nghe tên anh mà không khóc.

  • They were unable to stand their father being treated with such disrespect.

    Họ không thể chịu đựng được việc cha mình bị đối xử thiếu tôn trọng như vậy.

  • It will stand being heated to high temperatures.

    Nó sẽ chịu được nhiệt độ cao.

be in place/condition

to be in a particular place

ở một nơi cụ thể

Example:
  • The castle stands on the site of an ancient battlefield.

    Lâu đài nằm trên địa điểm của một chiến trường cổ xưa.

  • An old oak tree once stood here.

    Một cây sồi già từng đứng ở đây.

  • Books stood in piles in the corner.

    Sách chất thành đống trong góc.

Extra examples:
  • He points up to where a ruined building stands, surrounded by bare trees.

    Anh ta chỉ vào nơi có một tòa nhà đổ nát, được bao quanh bởi những cây trơ trụi.

  • The two buildings stand back-to-back.

    Hai tòa nhà đứng tựa lưng vào nhau.

  • The stone manor house stands halfway up a hill.

    Ngôi nhà bằng đá nằm ở lưng chừng đồi.

  • There was a farm down the lane from where our house stood.

    Có một trang trại ở cuối ngõ nơi nhà chúng tôi tọa lạc.

  • A mature sycamore tree stands at the bottom of the garden.

    Một cây sung trưởng thành đứng ở cuối vườn.

  • Here and there, dark trees stand.

    Đây đó, những hàng cây tối tăm đứng sừng sững.

  • The monument stood in the middle of an artificial lake.

    Tượng đài đứng giữa một hồ nước nhân tạo.

  • A grandfather clock stands in the hall.

    Một chiếc đồng hồ ông nội đứng trong hội trường.

  • There was a gaping hole where the tower once stood.

    Có một lỗ hổng nơi tòa tháp từng đứng.

  • The hotel stood about 65 metres above sea level on the cliff.

    Khách sạn nằm ở độ cao khoảng 65 mét so với mực nước biển trên vách đá.

to be in a particular condition or situation

ở trong một điều kiện hoặc tình huống cụ thể

Example:
  • The house stood empty for a long time.

    Ngôi nhà trống rỗng đã lâu.

  • 'You're wrong about the date—it was 2008.’ ‘I stand corrected (= accept that I was wrong).'

    'Bạn sai về ngày tháng—đó là năm 2008.''Tôi đứng ra sửa lại (= chấp nhận rằng tôi đã sai).'

  • You stand accused of a terrible crime.

    Bạn bị buộc tội về một tội ác khủng khiếp.

  • You never know where you stand with her—one minute she's friendly, the next she'll hardly speak to you.

    Bạn không bao giờ biết mình đang đứng ở đâu với cô ấy - phút trước cô ấy thân thiện, phút sau cô ấy sẽ khó nói chuyện với bạn.

  • As things stand, there is little chance of a quick settlement of the dispute.

    Với tình hình hiện tại, có rất ít cơ hội giải quyết nhanh chóng tranh chấp.

Extra examples:
  • We stand ready to help if you ever need it.

    Chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ nếu bạn cần.

  • The machines stand idle because there is no one to operate them.

    Máy móc đứng im vì không có người vận hành.

  • The property stood vacant for about six years.

    Tài sản đã bị bỏ trống trong khoảng sáu năm.

  • His reputation deserves to stand higher than it does.

    Danh tiếng của anh ấy xứng đáng đứng cao hơn nó.

  • Make sure you know where you stand before you commit to anything.

    Hãy chắc chắn rằng bạn biết rõ vị trí của mình trước khi cam kết bất cứ điều gì.

  • I'd rather he was honest with me, then at least I'd know where I stand.

    Tôi muốn anh ấy thành thật với tôi thì ít nhất tôi cũng biết mình đang đứng ở đâu.

  • Where do we stand? Are we going to be allowed to continue?

    Chúng ta đang đứng ở đâu? Chúng ta có được phép tiếp tục không?

  • Give me a call tomorrow and let me know how things stand then.

    Hãy gọi cho tôi vào ngày mai và cho tôi biết mọi việc sẽ diễn ra như thế nào.

  • As it stands (= in the current situation), there are two main sides to the debate.

    Như hiện tại (= trong tình hình hiện tại), có hai mặt chính của cuộc tranh luận.

  • As it currently stands, takeovers by foreign companies need the approval of this committee.

    Như hiện tại, việc tiếp quản của các công ty nước ngoài cần có sự chấp thuận của ủy ban này.

  • In the real world, as things currently stand, this rarely happens.

    Trong thế giới thực, như mọi thứ hiện tại, điều này hiếm khi xảy ra.

in election

to be a candidate in an election

trở thành ứng cử viên trong một cuộc bầu cử

Example:
  • He stood for election in Colchester.

    Ông ấy đã ứng cử ở Colchester.

  • He stood for parliament (= tried to get elected as an MP).

    Anh ấy ứng cử vào quốc hội (= đã cố gắng để được bầu làm nghị sĩ).

  • She stood unsuccessfully as a candidate in the local elections.

    Cô đã không thành công với tư cách là một ứng cử viên trong cuộc bầu cử địa phương.

  • Her friends persuaded her to stand.

    Bạn bè của cô đã thuyết phục cô đứng lên.

Extra examples:
  • I have decided not to stand again.

    Tôi đã quyết định không đứng nữa.

  • There are more than a dozen candidates standing.

    Có hơn chục ứng cử viên đang đứng.

  • The company will make all its directors stand for re-election next year.

    Công ty sẽ yêu cầu tất cả các giám đốc của mình tái tranh cử vào năm tới.

  • Members of the Civil Service cannot stand for political office.

    Các thành viên của Cơ quan dân sự không thể ứng cử vào chức vụ chính trị.

  • He stood unsuccessfully for the party leadership.

    Ông đã không thành công trong việc tranh cử vị trí lãnh đạo đảng.

  • I'm standing for class president.

    Tôi đang tranh cử chức lớp trưởng.

  • He is standing for Oxford East in the election.

    Anh ấy đang ứng cử cho Oxford East trong cuộc bầu cử.

  • She decided to stand as an independent.

    Cô quyết định đứng ra độc lập.

  • He was barred from standing as an MP.

    Anh ta bị cấm giữ chức vụ nghị sĩ.

  • She stood as a Liberal in the June elections.

    Cô ấy đứng với tư cách là một người theo chủ nghĩa Tự do trong cuộc bầu cử vào tháng Sáu.

  • He stood unsuccessfully as Mayor of New York.

    Ông đã không thành công trong việc giữ chức Thị trưởng New York.

  • Two candidates will be standing against her.

    Sẽ có hai ứng cử viên ra tranh cử với bà.

be at height/level

to be a particular height

là một chiều cao cụ thể

Example:
  • The tower stands 30 metres high.

    Tháp cao 30 mét.

to be at a particular level, amount, height, etc.

ở một mức độ, số lượng, chiều cao cụ thể, v.v.

Example:
  • Interest rates stand at 3 per cent.

    Lãi suất đứng ở mức 3%.

  • The world record then stood at 6.59 metres.

    Kỷ lục thế giới khi đó đứng ở mức 6,59 mét.

of car/train, etc.

to be in a particular place, especially while waiting to go somewhere

ở một nơi cụ thể, đặc biệt là trong khi chờ đợi để đi đâu đó

Example:
  • The train standing at platform 3 is for London, Victoria.

    Chuyến tàu đứng ở sân ga số 3 đi London, Victoria.

of liquid/mixture

to remain still, without moving or being moved

ở lại yên tĩnh, không di chuyển hoặc bị di chuyển

Example:
  • Mix the batter and let it stand for twenty minutes.

    Trộn bột và để yên trong hai mươi phút.

  • standing pools of rainwater

    vũng nước mưa đọng

offer/decision

if an offer, a decision, etc. made earlier stands, it is still available or relevant or still exists

nếu một lời đề nghị, một quyết định, v.v. được đưa ra trước đó có hiệu lực thì nó vẫn có sẵn hoặc có liên quan hoặc vẫn tồn tại

Example:
  • My offer still stands.

    Lời đề nghị của tôi vẫn còn hiệu lực.

  • The world record stood for 20 years.

    Kỷ lục thế giới tồn tại trong 20 năm.

be likely to do something

to be in a situation where you are likely to do something

ở trong một tình huống mà bạn có khả năng làm điều gì đó

Example:
  • You stand to make a lot from this deal.

    Bạn có thể kiếm được rất nhiều từ thỏa thuận này.

  • Who stands to benefit the most?

    Ai đứng ra hưởng lợi nhiều nhất?

  • to stand to gain/lose something

    đứng lên để được/mất cái gì đó

have opinion

to have a particular attitude or opinion about something or towards somebody

có một thái độ hoặc quan điểm cụ thể về một cái gì đó hoặc đối với ai đó

Example:
  • Where do you stand on private education?

    Bạn đứng ở đâu về giáo dục tư nhân?

buy drink/meal

to buy a drink or meal for somebody

mua đồ uống hoặc bữa ăn cho ai đó

Example:
  • He stood drinks all round.

    Anh ta đứng uống rượu khắp nơi.

  • She was kind enough to stand us a meal.

    Cô ấy thật tốt bụng khi mời chúng tôi một bữa ăn.