cao
/tɔːl/The word "tall" has its roots in Old English. The adjective "tæl" or "tal" meant "long" or "extended in length". It was often used to describe physical stature, and referred to people who were above average height. The word is also related to the Old Norse word "lán", which meant "long" or "stretching". By the Middle English period, the word "tall" had developed its modern meaning, referring to a person's physical height. However, it's worth noting that the word's meaning wasn't fixed until the 15th century, when European standards for human height began to emerge. In modern English, the word "tall" is used to describe not just physical height, but also buildings, objects, and even hairstyles that are exceptionally long or high. Despite its evolution, the word's origins remain rooted in Old English and Old Norse, reflecting the importance of physical stature in human perception and language.
having a greater than average height
có chiều cao lớn hơn mức trung bình
Cô ấy cao và ốm.
tòa nhà cao nhất thế giới
cây cao/ống khói
một ly trà đá cao
Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy.
Related words and phrases
used to describe or ask about the height of somebody/something
dùng để mô tả hoặc hỏi về chiều cao của ai/cái gì
Bạn cao bao nhiêu?
Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound.
Tòa nhà chọc trời này là một công trình kiến trúc cao chót vót, có chiều cao hơn 1.000 feet.
Cầu thủ bóng rổ này cao hơn hẳn các đối thủ của mình với chiều cao đáng kinh ngạc là 7 feet.
Hoa hướng dương đung đưa một cách bí ẩn trong làn gió nhẹ, thân cây cao vươn lên bầu trời.