to leave a job or position
rời bỏ một công việc hoặc vị trí
- He stood down to make way for someone younger.
Anh ta đứng xuống để nhường đường cho một người trẻ hơn.
to leave the witness box in court after giving evidence
rời khỏi bục nhân chứng tại tòa sau khi đưa ra bằng chứng
to relax after being ready for action
để thư giãn sau khi đã sẵn sàng hành động
- The squad was ordered to stand down.
Đội quân được lệnh dừng lại.