to fix something to something else, usually with a sticky substance; to become fixed to something in this way
cố định cái này với cái khác, thường bằng chất dính; trở nên cố định với cái gì đó theo cách này
- He stuck a stamp on the envelope.
Anh ta dán tem lên phong bì.
- We used glue to stick the broken pieces together.
Chúng tôi dùng keo dán những mảnh vỡ lại với nhau.
- I stuck the photos into an album.
Tôi dán những bức ảnh vào một cuốn album.
- Her wet clothes were sticking to her body.
Bộ quần áo ướt dính vào người cô.
- The glue's useless—the pieces just won't stick.
Keo dán không có tác dụng - các mảnh sẽ không dính được.
- Her wet hair was sticking to her head.
Mái tóc ướt dính vào đầu cô.
- I forgot to stick a stamp on the envelope.
Tôi quên dán tem lên phong bì.