cô đơn, một mình
/əˈləʊn/The word "alone" has a fascinating history. It originated in Old English as "alne", which meant "unaccompanied" or "single". This term was derived from the prefix "al-" meaning "all" or "entire", and the suffix "-one" meaning "single" or "unaccompanied". In Middle English (circa 1100-1500), the word evolved into "alone", retaining its original meaning of being unaccompanied or single. Over time, the word's meaning expanded to include emotional or psychological isolation, implying a sense of separation or loneliness. Today, "alone" is a common adjective and adverb in English, used to describe physical, emotional, or social isolation. Despite its evolution, the word's core meaning remains rooted in its Old English origins.
without any other people
không có người khác
Tom không phải là người duy nhất cảm thấy khó làm việc cùng Rick.
Cô không muốn ở một mình với anh.
Anh sợ phải ở một mình với những suy nghĩ của mình.
Anh ấy sông một mình.
Cô ấy đang ngồi một mình trong hội trường.
Cuối cùng hai chúng tôi cũng được ở riêng với nhau.
Tôi không thích đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
without the help of other people or things
không có sự giúp đỡ của người khác hoặc đồ vật
Thật khó để nuôi con một mình.
Kẻ ám sát cho biết hắn đã hành động một mình.
Related words and phrases
lonely and unhappy or without any friends
cô đơn và bất hạnh hoặc không có bạn bè
Carol cảm thấy cô đơn trên thế giới.
Tôi đã rất cô đơn kể từ khi bạn đi xa.
Anh cảm thấy lạc lõng và hoàn toàn cô đơn.
Tôi cảm thấy dễ bị tổn thương và rất cô đơn.
Tôi chưa bao giờ cảm thấy cô đơn như bây giờ.
used after a noun or pronoun to show that the person or thing mentioned is the only one
được sử dụng sau một danh từ hoặc đại từ để chỉ ra rằng người hoặc vật được đề cập là duy nhất
Bạn không thể đổ lỗi cho bất cứ ai khác; một mình bạn đưa ra quyết định.
used after a noun or pronoun to emphasize one particular thing
dùng sau danh từ hoặc đại từ để nhấn mạnh một điều cụ thể
Riêng đôi giày đã có giá 200 bảng.
Idioms