to move using your legs, going faster than when you walk
di chuyển bằng chân, đi nhanh hơn khi đi bộ
- Can you run as fast as Mike?
Bạn có thể chạy nhanh như Mike không?
- They turned and ran when they saw us coming.
Họ quay đầu bỏ chạy khi thấy chúng tôi đến.
- She came running to meet us.
Cô ấy chạy đến gặp chúng tôi.
- I had to run to catch the bus.
Tôi phải chạy để bắt xe buýt.
- The dogs ran off as soon as we appeared.
Những con chó bỏ chạy ngay khi chúng tôi xuất hiện.
- He ran home in tears to his mother.
Anh chạy về nhà trong nước mắt với mẹ.
- The children spent the morning running around in the park.
Bọn trẻ dành cả buổi sáng để chạy quanh công viên.
- She can run really fast.
Cô ấy có thể chạy rất nhanh.
- John can run very fast.
John có thể chạy rất nhanh.
- He ran out of the house.
Anh chạy ra khỏi nhà.
- She ran quickly downstairs.
Cô chạy nhanh xuống lầu.
- She turned and ran blindly down the street.
Cô quay người và chạy một cách mù quáng xuống phố.
- Alan was running for a bus when he slipped on some ice.
Alan đang chạy đón xe buýt thì bị trượt chân trên băng.
- Billy turned the corner and ran headlong into Mrs Bradley.
Billy rẽ ở góc đường và đâm thẳng vào bà Bradley.
- They've seen us! Run for your life!
Họ đã nhìn thấy chúng ta! Chạy cho cuộc sống của bạn!
- The boy went running off to get the ball.
Cậu bé chạy đi lấy bóng.
to travel a particular distance by running
để đi du lịch một khoảng cách cụ thể bằng cách chạy
- Who was the first person to run a mile in under four minutes?
Ai là người đầu tiên chạy một dặm dưới bốn phút?
- I ran four miles today.
Hôm nay tôi đã chạy bốn dặm.
Related words and phrases
to run as a sport
chạy như một môn thể thao
- She used to run when she was at college.
Cô ấy từng chạy bộ khi còn học đại học.
- I often go running before work.
Tôi thường chạy bộ trước khi làm việc.
- Try to run round the block a few times every morning.
Cố gắng chạy quanh khu nhà vài lần vào mỗi buổi sáng.