Definition of smuggle

smuggleverb

buôn lậu

/ˈsmʌɡl//ˈsmʌɡl/

The word "smuggle" has its roots in the Middle English word "smugglen," which dates back to the 14th century. It's believed to be derived from the Old English words "smygel" (to squeeze or press) and "swuggle" (to move quietly or slyly). Initially, the term referred to the act of deliberately hiding or concealing something, often for secretive or illicit purposes. During the 17th and 18th centuries, "smuggling" became associated with the smuggling of goods, particularly tobacco, spirits, and other contraband, customs officials often unable or unwilling to stop the illicit trade. The term has since evolved to encompass a broader range of illegal or clandestine activities, including drug trafficking, terrorism, and more. Today, the word "smuggle" is often used metaphorically to describe the covert or underhanded movement of people, ideas, or information.

Summary
type ngoại động từ
meaningbuôn lậu
meaningmang lén, đưa lén; cất lén
exampleto smuggle something into the room: mang lén vật gì vào trong phòng
exampleto smuggle something away: mang lén vật gì đi
type nội động từ
meaningbuôn lậu
namespace
Example:
  • He smuggled contraband cigarettes into the prison for a hefty price.

    Anh ta đã buôn lậu thuốc lá vào nhà tù với giá rất cao.

  • She smuggled her cat aboard the airplane, hidden in a large carrying case.

    Cô ta lén mang con mèo của mình lên máy bay, giấu trong một chiếc lồng đựng lớn.

  • The smugglers sneaked the refugees across the border under the cover of night.

    Những kẻ buôn lậu đã lén đưa người tị nạn qua biên giới vào ban đêm.

  • They smuggled rare species of animals out of the country, putting endangered species in danger.

    Họ buôn lậu các loài động vật quý hiếm ra khỏi đất nước, gây nguy hiểm cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

  • The smuggler tried to sneak the package past the customs officials, but was caught red-handed.

    Kẻ buôn lậu đã cố gắng lén đưa gói hàng qua mặt các nhân viên hải quan nhưng đã bị bắt quả tang.

  • The smuggled drugs were worth millions of dollars on the black market.

    Số ma túy buôn lậu này có giá trị lên tới hàng triệu đô la trên thị trường chợ đen.

  • She smuggled valuable artifacts out of the museum, risking criminal charges.

    Cô đã lén mang những hiện vật có giá trị ra khỏi bảo tàng, có nguy cơ bị buộc tội hình sự.

  • They smuggled a group of children out of the warzone and into safety.

    Họ đã đưa lén một nhóm trẻ em ra khỏi vùng chiến sự đến nơi an toàn.

  • The smuggler hid the forbidden book inside his coat, hoping to get past the guards unnoticed.

    Kẻ buôn lậu giấu cuốn sách cấm bên trong áo khoác, hy vọng có thể vượt qua được lính canh mà không bị phát hiện.

  • The smugglers managed to sneak the banned literature into the country undetected, avoiding censorship laws.

    Những kẻ buôn lậu đã lén đưa các tác phẩm văn học bị cấm vào nước này mà không bị phát hiện, tránh được luật kiểm duyệt.