Definition of run in

run inphrasal verb

chạy vào

////

The phrase "run in" originally referred to allowing newly sheared sheep to become accustomed to being shorn, by bringing them into close proximity to the shearing equipment without actually shearing them. This process was called "running them in" in order to reduce the sheep's stress and anxiety during the actual shearing process. Over time, the expression came to mean bringing any animal, object, or event into contact with something else without causing permanent damage or change. For example, "running in" a new sailboat involves taking it out on the water in calm conditions to familiarize crew members with its handling characteristics and to identify any immediate issues. "Running in" new software involves testing it in a controlled environment before implementing it on a broader scale. In each case, the idea is to acclimate the subject to its intended environment in a controlled and gradual manner. The tactic has resulted in the phrase's continued usage, reflecting its inherent utility in diverse contexts.

namespace
Example:
  • Sarah's friend urged her to run a marathon with her, and she eagerly agreed.

    Bạn của Sarah rủ cô chạy marathon cùng và cô đã vui vẻ đồng ý.

  • The coach told the team to run drills to improve their speed.

    Huấn luyện viên yêu cầu toàn đội tập luyện để cải thiện tốc độ.

  • John ran a quick errand to the store before heading back to work.

    John chạy nhanh đến cửa hàng trước khi quay lại làm việc.

  • The car ran smoothly on the highway, and they reached their destination in no time.

    Chiếc xe chạy êm trên đường cao tốc và họ đã đến đích chỉ trong chốc lát.

  • The student's performance on the exam ran smoothly, and they scored an A.

    Học sinh này đã làm bài thi rất tốt và đạt điểm A.

  • The charity run for cancer research attracted thousands of participants and raised a significant sum of money.

    Cuộc chạy từ thiện nghiên cứu ung thư đã thu hút hàng nghìn người tham gia và quyên góp được một số tiền đáng kể.

  • The clock ticked and time seemed to run out as the game entered the final minutes.

    Đồng hồ tích tắc và thời gian dường như sắp hết khi trận đấu bước vào những phút cuối cùng.

  • The water ran down the drain after it was poured into the sink.

    Nước chảy xuống cống sau khi đổ vào bồn rửa.

  • In a vain attempt to catch the thief, the police car chased him through the city's busy streets.

    Trong nỗ lực vô ích nhằm bắt tên trộm, xe cảnh sát đã đuổi theo hắn qua những con phố đông đúc của thành phố.

  • When she discovered the truth, the story ran in all the newspapers, causing a stir in the community.

    Khi cô phát hiện ra sự thật, câu chuyện đã được đăng trên tất cả các tờ báo, gây chấn động trong cộng đồng.