Definition of ladder

laddernoun

thang

/ˈlædə(r)//ˈlædər/

The word "ladder" has its roots in Old English and Germanic languages. The term is believed to have originated from the Proto-Germanic word "*lalda-z", which was derived from the Proto-Indo-European root "*leudh-", meaning "to walk" or "to go". In Old English, the word "læder" or "lēadre" referred to a raised platform or a series of rungs used for climbing or ascending. The word was later adapted into Middle English as "ladder", retaining its original meaning. Throughout history, the design and materials used in ladders have evolved, but the core concept has remained the same – to provide a means of ascending or descending. Today, the word "ladder" is used in various contexts, including industrial, architectural, and household applications.

Summary
type danh từ
meaningthang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
examplefolding ladder: thang gặp được
examplethe ladder of fame: thang danh vọng
meaningtừ bỏ những người bạn đã giúp mình nên địa vị; từ bỏ nghề nghiệp đã giúp mình có địa vị
namespace

a piece of equipment for climbing up and down a wall, the side of a building, etc., consisting of two lengths of wood or metal that are joined together by steps or rungs

một thiết bị để leo lên và xuống tường, mặt bên của tòa nhà, v.v., bao gồm hai đoạn gỗ hoặc kim loại dài được nối với nhau bằng các bậc thang hoặc bậc thang

Example:
  • to climb up/fall off a ladder

    leo lên/rơi khỏi thang

Extra examples:
  • He went up the ladder onto the deck.

    Anh ta đi lên thang lên boong.

  • I was standing lower down the ladder.

    Tôi đang đứng thấp hơn ở bậc thang.

  • Several of the ladder's rungs were broken.

    Một số bậc thang đã bị gãy.

  • She was up a ladder fixing the roof.

    Cô ấy đang trèo lên thang để sửa mái nhà.

  • We put up the ladder against the wall.

    Chúng tôi dựng thang dựa vào tường.

Related words and phrases

a series of stages by which you can make progress in your life or career

một loạt các giai đoạn mà bạn có thể đạt được tiến bộ trong cuộc sống hoặc sự nghiệp của mình

Example:
  • to move up or down the social ladder

    để di chuyển lên hoặc xuống bậc thang xã hội

  • the career ladder

    Các bậc thang nghề nghiệp

Extra examples:
  • His good looks helped him on the ladder to success.

    Vẻ ngoài điển trai đã giúp anh ấy bước lên nấc thang thành công.

  • She was anxious to move up the promotion ladder.

    Cô nóng lòng muốn được thăng tiến.

  • creatures higher up the evolutionary ladder

    sinh vật bậc cao hơn trong thang tiến hóa

  • helping her on the ladder to success

    giúp cô ấy bước lên nấc thang thành công

  • the ladder of fame

    nấc thang danh vọng

Related words and phrases

a long, thin hole in tights or stockings where some threads have broken

một lỗ dài và mỏng trên quần hoặc tất nơi một số sợi bị đứt

Example:
  • I've got a ladder in my new tights.

    Tôi có một chiếc thang trong chiếc quần bó mới của mình.

a competition in a particular sport or game in which teams or players are arranged in a list and they can move up the list by defeating one of the teams or players above

một cuộc thi đấu trong một môn thể thao hoặc trò chơi cụ thể trong đó các đội hoặc người chơi được sắp xếp theo một danh sách và họ có thể tiến lên danh sách bằng cách đánh bại một trong các đội hoặc người chơi ở trên

Example:
  • He’s third on the tennis ladder at work.

    Anh ấy đứng thứ ba trên bảng xếp hạng quần vợt tại nơi làm việc.