in or into a position covering, touching or forming part of a surface
ở hoặc vào một vị trí bao phủ, chạm vào hoặc tạo thành một phần của bề mặt
- a picture on a wall
một bức tranh trên tường
- There's a mark on your skirt.
Có một vết trên váy của bạn.
- the diagram on page 5
sơ đồ trang 5
- Put it down on the table.
Đặt nó xuống bàn.
- He had been hit on the head.
Anh ta đã bị đánh vào đầu.
- She climbed on to the bed.
Cô leo lên giường.
supported by somebody/something
được hỗ trợ bởi ai đó/cái gì đó
- She was standing on one foot.
Cô ấy đang đứng bằng một chân.
- Try lying on your back.
Hãy thử nằm ngửa.
- Hang your coat on that hook.
Hãy treo áo khoác của bạn lên cái móc đó.
used to show a means of transport
được sử dụng để hiển thị một phương tiện giao thông
- He was on the plane from New York.
Anh ấy đang trên chuyến bay từ New York.
- to travel on the bus/tube/coach
đi du lịch trên xe buýt/tàu/xe khách
- I came on my bike.
Tôi đến bằng xe đạp của mình.
- a woman on horseback
một người phụ nữ trên lưng ngựa
by means of something; using something
bằng một cái gì đó; sử dụng cái gì đó
- She played a tune on her guitar.
Cô ấy chơi một giai điệu trên cây đàn guitar của mình.
- The information is available on the internet.
Thông tin có sẵn trên internet.
- We spoke on the phone.
Chúng tôi đã nói chuyện trên điện thoại.
- What's on TV?
Có cái gì trên TV?
- The programme's on Channel 4.
Chương trình đang ở Kênh 4.
used to show a day or date
được sử dụng để hiển thị một ngày hoặc ngày
- He came on Sunday.
Anh ấy đến vào ngày chủ nhật.
- We meet on Tuesdays.
Chúng tôi gặp nhau vào thứ Ba.
- on May the first/the first of May
vào tháng 5, ngày đầu tiên/ngày đầu tiên của tháng 5
- on the evening of May the first
vào tối ngày đầu tiên của tháng Năm
- on one occasion
trong một dịp
- on your birthday
vào ngày sinh nhật của bạn
used to describe an activity or a state
được sử dụng để mô tả một hoạt động hoặc một trạng thái
- to be on business/holiday/vacation
đi công tác/nghỉ lễ/nghỉ phép
- The book is currently on loan.
Cuốn sách hiện đang được cho mượn.
used to show direction
dùng để chỉ hướng
- on the left/right
ở bên trái/phải
- He turned his back on us.
Anh ấy đã quay lưng lại với chúng tôi.
at or near a place
tại hoặc gần một địa điểm
- a town on the coast
một thị trấn trên bờ biển
- a house on the Thames
một ngôi nhà trên sông Thames
- We lived on an estate.
Chúng tôi sống trên một điền trang.
used to show the basis or reason for something
được sử dụng để hiển thị cơ sở hoặc lý do cho một cái gì đó
- a story based on fact
một câu chuyện dựa trên thực tế
- On their advice I applied for the job.
Theo lời khuyên của họ, tôi đã nộp đơn xin việc.
immediately after something
ngay sau cái gì đó
- On arriving home I discovered they had gone.
Khi về đến nhà tôi phát hiện ra họ đã đi rồi.
- Please report to reception on arrival.
Vui lòng báo cáo cho lễ tân khi đến nơi.
- There was a letter waiting for him on his return.
Có một lá thư đang đợi anh khi anh trở về.
about something/somebody
về cái gì/ai đó
- a book on South Africa
một cuốn sách về Nam Phi
- She tested us on irregular verbs.
Cô ấy đã kiểm tra chúng tôi về động từ bất quy tắc.
used to show that somebody belongs to a group or an organization
được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó thuộc về một nhóm hoặc một tổ chức
- to be on the committee/staff/jury/panel
có mặt trong ủy ban/nhân viên/bồi thẩm đoàn/hội đồng
- Whose side are you on (= which of two or more different views do you support)?
Bạn đứng về phía ai (= bạn ủng hộ quan điểm nào trong số hai hoặc nhiều quan điểm khác nhau)?
eating or drinking something; using a drug or a medicine regularly
ăn hoặc uống thứ gì đó; sử dụng thuốc hoặc thuốc thường xuyên
- He lived on a diet of junk food.
Anh ấy sống bằng chế độ ăn kiêng đồ ăn vặt.
- The doctor put me on antibiotics.
Bác sĩ cho tôi dùng thuốc kháng sinh.
paid for by something
được trả tiền bởi cái gì đó
- to live on a pension/a student grant
sống bằng lương hưu/trợ cấp sinh viên
- to be on a low wage
phải trả lương thấp
- You can't feed a family on £50 a week.
Bạn không thể nuôi sống một gia đình với mức lương 50 bảng một tuần.
- Drinks are on me (= I am paying).
Tôi phải trả đồ uống (= tôi đang trả tiền).
used when giving a phone number
dùng khi cho số điện thoại
- You can get me on 020 7946 0887.
Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 020 7946 0887.
- She's on extension 2401.
Cô ấy ở số máy lẻ 2401.
used with some nouns or adjectives to say who or what is affected by something
dùng với một số danh từ hoặc tính từ để nói ai hoặc cái gì bị ảnh hưởng bởi cái gì đó
- a ban on smoking
lệnh cấm hút thuốc
- He's hard on his kids.
Anh ấy nghiêm khắc với con mình.
- Go easy on the mayo! (= do not take/give me too much)
Đi dễ dàng trên mayo! (= đừng lấy/cho tôi quá nhiều)
being carried by somebody; in the possession of somebody
được ai đó cõng; thuộc quyền sở hữu của ai đó
- Have you got any money on you?
Trên người bạn có tiền không?
compared with somebody/something
so sánh với ai/cái gì
- Sales are up on last year.
Doanh số bán hàng tăng so với năm ngoái.