a type of product, service, etc. made or offered by a particular company under a particular name
một loại sản phẩm, dịch vụ, v.v. được sản xuất hoặc cung cấp bởi một công ty cụ thể dưới một tên cụ thể
- a well-known brand of toothpaste
một nhãn hiệu kem đánh răng nổi tiếng
- You pay less for the supermarket's own brand.
Bạn trả ít hơn cho thương hiệu riêng của siêu thị.
- You pay less for the store brand.
Bạn trả ít hơn cho thương hiệu cửa hàng.
- luxury/premium brands
thương hiệu sang trọng/cao cấp
- We compared our product with the leading brands.
Chúng tôi so sánh sản phẩm của chúng tôi với các thương hiệu hàng đầu.
- How can we build our brand?
Làm thế nào chúng ta có thể xây dựng thương hiệu của mình?
- brand loyalty (= when customers continue buying the same brand)
lòng trung thành với thương hiệu (= khi khách hàng tiếp tục mua cùng một thương hiệu)
- brand awareness/recognition
nhận thức/nhận biết thương hiệu
- brand image/values
hình ảnh/giá trị thương hiệu
- the world's leading brand of vodka
thương hiệu vodka hàng đầu thế giới
- Our main aim is to encourage brand loyalty.
Mục đích chính của chúng tôi là khuyến khích lòng trung thành với thương hiệu.
- The company's core brand value is consistency in quality and service.
Giá trị thương hiệu cốt lõi của công ty là sự nhất quán về chất lượng và dịch vụ.
- Champagne houses owe their success to brand image.
Các hãng sản xuất rượu sâm banh có được thành công nhờ vào hình ảnh thương hiệu.
- They realize the importance of creating a consistent brand identity.
Họ nhận ra tầm quan trọng của việc tạo ra một bản sắc thương hiệu nhất quán.
Related words and phrases
a particular type or kind of something
một loại cụ thể hoặc loại một cái gì đó
- an unorthodox brand of humour
một thương hiệu hài hước không chính thống
- I don’t think Bertha would appreciate your particular brand of sympathy.
Tôi không nghĩ Bertha sẽ đánh giá cao sự đồng cảm đặc biệt của bạn.
- This brand of rhythm and blues was different in several ways.
Thương hiệu nhịp điệu và nhạc blues này khác nhau về nhiều mặt.
- They developed their own brand of communism.
Họ đã phát triển thương hiệu chủ nghĩa cộng sản của riêng mình.
- She has her own unique brand of humour.
Cô ấy có thương hiệu hài hước độc đáo của riêng mình.
- His brand of sarcasm was well-known.
Phong cách mỉa mai của ông rất nổi tiếng.
- his particular brand of comedy
thương hiệu hài kịch đặc biệt của anh ấy
a mark made with a piece of hot metal, especially on farm animals to show who owns them
một dấu hiệu được làm bằng một miếng kim loại nóng, đặc biệt là trên động vật trang trại để cho thấy ai sở hữu chúng