Definition of go on

go onphrasal verb

tiếp tục đi

////

The origin of the phrase "go on" is unclear, as its usage has evolved over time. However, there are a few theories that attempt to explain its origins. One theory suggests that "go on" is derived from the Middle English phrase "gon," meaning "gone" or "departed." In this interpretation, "go on" would originally have referred to something continuing or moving forward, as if to fill the absence left behind by a departing object or person. This theory is supported by the fact that "go on" was sometimes used interchangeably with "march on" in earlier English. Another theory suggests that "go on" may be a contraction of the older expression "god āne," which meant "may God go with you." In this interpretation, "go on" would be a shortened version of this phrase that has been used to indicate encouragement or permission over time. This theory is plausible because the expression "God bless you" has also been shortened over time to "bless you" in modern English. Regardless of its true origins, "go on" is now commonly used to mean "continue" or "proceed," and can be found in a variety of colloquial and idiomatic expressions, such as "go on, tell me more" and "well, go on then." Its versatility and familiarity make it a staple of everyday English conversation.

namespace

when a performer goes on, they begin their performance

khi một người biểu diễn tiếp tục, họ bắt đầu buổi biểu diễn của họ

Example:
  • She doesn't go on until Act 2.

    Cô ấy không xuất hiện cho đến Màn 2.

to join a team as a substitute during a game

tham gia một đội với tư cách là cầu thủ thay thế trong một trận đấu

Example:
  • Maguire went on in place of Cahill just before half-time.

    Maguire vào sân thay Cahill ngay trước khi hiệp một kết thúc.

when a light, the electricity, etc. goes on, it starts to work

khi đèn, điện, v.v. bật lên, nó bắt đầu hoạt động

Example:
  • Suddenly all the lights went on.

    Đột nhiên tất cả đèn đều bật sáng.

Related words and phrases

to pass

để vượt qua

Example:
  • She became more and more talkative as the evening went on.

    Cô ấy trở nên nói nhiều hơn khi buổi tối trôi qua.

to happen

xảy ra

Example:
  • What's going on here?

    Có chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy?

if a situation goes on, it continues without changing

nếu một tình huống tiếp diễn, nó sẽ tiếp tục mà không thay đổi

Example:
  • This cannot be allowed to go on.

    Không thể để tình trạng này tiếp diễn nữa.

  • How much longer will this hot weather go on for?

    Thời tiết nóng nực này sẽ kéo dài bao lâu?

  • We can't go on like this—we seem to be always arguing.

    Chúng ta không thể tiếp tục như thế này được - có vẻ như chúng ta lúc nào cũng cãi nhau.

  • The flight just seemed to go on and on.

    Chuyến bay cứ như thế kéo dài mãi.

to continue speaking, often after stopping for a short time

tiếp tục nói, thường là sau khi dừng lại một thời gian ngắn

Example:
  • She hesitated for a moment and then went on.

    Cô ấy do dự một lúc rồi nói tiếp.

  • ‘You know,’ he went on, ‘I think my brother could help you.’

    "Bạn biết đấy," anh ấy nói tiếp, "tôi nghĩ anh trai tôi có thể giúp bạn."

used to encourage somebody to do something

được dùng để khuyến khích ai đó làm gì đó

Example:
  • Go on! Have another drink!

    Tiếp tục đi! Uống thêm một ly nữa đi!

  • Go on—jump!

    Tiến lên nào—nhảy đi!