Definition of paper

papernoun

giấy

/ˈpeɪpə/

Definition of undefined

The word "paper" has a fascinating history! Originating from the Middle English "papir," it is derived from the Latin "papyrus," which refers to the ancient Egyptian plant species Cyperus papyrus. This plant was used to create a writing material, known as papyrus, by cutting its stems into thin strips and pressing them together in layers. The Latin term "papyrus" was later adopted into Middle English as "paper," replacing the Old English term "helicht," which referred to a different writing material. The use of papyrus as a writing material dates back to around 2500 BCE, making it one of the earliest forms of paper. Over time, papyrus was replaced by other materials such as parchment and vellum, but the term "paper" remained, eventually becoming the standard term for all types of written works.

for writing/wrapping

the thin material that you write and draw on and that is also used for wrapping and packing things

vật liệu mỏng mà bạn viết và vẽ lên đó và cũng được sử dụng để gói và đóng gói đồ vật

Example:
  • a piece/sheet of paper

    một mảnh / tờ giấy

  • She wrote her name and address on a slip (= a small piece) of paper.

    Cô ấy viết tên và địa chỉ của mình trên một tờ giấy (= một mảnh nhỏ).

  • He scribbled the number on a scrap of paper.

    Anh viết nguệch ngoạc con số đó lên một tờ giấy.

  • a package wrapped in brown paper

    một gói được bọc trong giấy màu nâu

  • recycled paper

    giấy tái chế

  • Make sure you have pen and paper handy.

    Hãy chắc chắn rằng bạn có sẵn bút và giấy.

  • The image is copied onto paper.

    Hình ảnh được sao chép vào giấy.

  • He brought his lunch in a brown paper bag.

    Anh ấy mang bữa trưa của mình trong một túi giấy màu nâu.

  • a paper cup/plate/napkin

    một cái cốc/đĩa/khăn giấy

  • This journal is available in paper and electronic form.

    Tạp chí này có sẵn ở dạng giấy và điện tử.

  • Experience is more important for this job than paper qualifications (= that exist as official documents but may not have any real value).

    Kinh nghiệm quan trọng hơn đối với công việc này so với bằng cấp trên giấy (= tồn tại dưới dạng tài liệu chính thức nhưng có thể không có giá trị thực sự).

  • paper losses/profits (= that are shown in accounts but which may not exist in reality)

    lỗ / lợi nhuận trên giấy tờ (= được hiển thị trong tài khoản nhưng có thể không tồn tại trong thực tế)

Extra examples:
  • Fold the paper in half.

    Gấp tờ giấy làm đôi.

  • He crumpled the paper into a ball.

    Anh vò tờ giấy thành một quả bóng.

  • I screwed up the paper and threw it away.

    Tôi vò nát tờ giấy và ném nó đi.

  • I scribbled down his number on a scrap of paper.

    Tôi viết nguệch ngoạc số điện thoại của anh ấy lên một tờ giấy.

  • He jotted ideas on bits of paper.

    Anh ấy ghi lại những ý tưởng trên những mảnh giấy.

  • She did a series of sketches using soft pencil on paper.

    Cô ấy đã thực hiện một loạt bản phác thảo bằng bút chì mềm trên giấy.

  • The report is available both online and on paper.

    Báo cáo có sẵn cả dạng trực tuyến và dạng giấy.

  • She uses recycled materials such as old paper and cardboard.

    Cô sử dụng những vật liệu tái chế như giấy cũ và bìa cứng.

  • Insulation can be made from recycled paper.

    Vật liệu cách nhiệt có thể được làm từ giấy tái chế.

  • I stared at the blank paper, not knowing how to start the letter.

    Tôi nhìn chằm chằm vào tờ giấy trắng, không biết phải bắt đầu bức thư như thế nào.

  • I've thought about what I'm going to write, but I haven't yet put pen to paper.

    Tôi đã nghĩ về những gì mình sẽ viết, nhưng tôi vẫn chưa bắt tay vào viết.

  • The essay filled seven sides of A4 paper.

    Bài viết lấp đầy bảy mặt tờ giấy A4.

  • There was paper strewn all over the floor.

    Có giấy vương vãi khắp sàn nhà.

  • This report is a waste of paper.

    Báo cáo này chỉ là một sự lãng phí giấy.

  • He kept a paper copy of his account information.

    Ông giữ một bản sao giấy thông tin tài khoản của mình.

  • the advantages of paper maps over online maps

    Ưu điểm của bản đồ giấy so với bản đồ trực tuyến

  • He gave me some water in a paper cup.

    Anh ấy đưa cho tôi một ít nước đựng trong cốc giấy.

  • the introduction of paper currency in the 1690s

    sự ra đời của tiền giấy vào những năm 1690

  • The bed was covered in mountains of paper money.

    Chiếc giường được bao phủ bởi hàng núi tiền giấy.

  • There were paper lanterns and party streamers hanging from the trees.

    Có những chiếc đèn lồng giấy và băng rôn tiệc tùng treo trên cây.

newspaper

a newspaper

một tờ báo

Example:
  • the daily/morning paper

    tờ báo hàng ngày/buổi sáng

  • the local paper

    tờ báo địa phương

  • Have you seen today's paper?

    Bạn đã xem báo hôm nay chưa?

  • He sat down to read the paper.

    Anh ngồi xuống đọc báo.

  • I read about it in the paper.

    Tôi đã đọc về nó trên báo.

  • She put an ad in the paper pleading for the dog's return.

    Cô ấy đăng một quảng cáo trên báo cầu xin sự trở lại của con chó.

  • The papers (= newspapers in general) soon got hold of the story.

    Các tờ báo (= báo nói chung) nhanh chóng nắm bắt được câu chuyện.

Extra examples:
  • Do you have a copy of yesterday's paper?

    Bạn có bản sao của bài báo ngày hôm qua không?

  • I just went out to buy a paper.

    Tôi vừa ra ngoài mua báo.

  • It was on the front page of the daily paper.

    Tin tức này được đăng trên trang nhất của tờ báo hàng ngày.

  • I expected to read all about it in the next day's papers.

    Tôi dự kiến ​​sẽ đọc tất cả về nó trên các tờ báo ngày hôm sau.

  • I saw his picture in the paper.

    Tôi nhìn thấy ảnh anh ấy trên báo.

  • There was an article about it in the Sunday paper.

    Có một bài viết về nó trên tờ báo Chủ nhật.

  • Just because you read it in the paper doesn't mean it's true.

    Chỉ vì bạn đọc được điều đó trên báo không có nghĩa là nó đúng.

  • Inside the paper was a double-page spread on the story.

    Bên trong tờ báo là một trang đôi viết về câu chuyện.

  • Do you take a daily paper?

    Bạn có lấy báo hàng ngày không?

  • She got a job on the local paper.

    Cô ấy đã xin được việc làm ở một tờ báo địa phương.

  • She was the first woman editor of a national paper.

    Bà là biên tập viên nữ đầu tiên của một tờ báo quốc gia.

  • The paper comes out every Saturday.

    Tờ báo này ra mắt vào thứ bảy hàng tuần.

  • The paper reported that several people had seen UFOs.

    Tờ báo đưa tin rằng một số người đã nhìn thấy UFO.

  • The story got into the papers.

    Câu chuyện đã được đưa lên báo.

  • What paper do you usually read?

    Bạn thường đọc báo gì?

  • “This is nothing to do with us,” the paper quoted him as saying.

    “Việc này không liên quan gì đến chúng tôi,” tờ báo dẫn lời ông nói.

  • A New York paper published his obituary.

    Một tờ báo ở New York đã đăng cáo phó của ông.

  • The paper printed the story the next day.

    Tờ báo đã đăng câu chuyện vào ngày hôm sau.

  • Her resignation made the headlines of all the morning papers.

    Việc từ chức của cô đã gây chú ý trên tất cả các tờ báo buổi sáng.

  • He was desperate to keep the scandal out of the papers.

    Anh ta cố gắng hết sức để giữ vụ bê bối ra khỏi báo chí.

  • She wrote a letter to the papers.

    Cô ấy đã viết một lá thư cho các tờ báo.

Related words and phrases

documents

pieces of paper with writing on them, such as letters, pieces of work or private documents

mảnh giấy có chữ viết trên đó, chẳng hạn như thư từ, tác phẩm hoặc tài liệu riêng tư

Example:
  • His desk was covered with books and papers.

    Bàn làm việc của anh chất đầy sách và giấy tờ.

  • a stack/pile of papers

    một chồng/một đống giấy tờ

  • I found these documents among my father's papers after his death.

    Tôi tìm thấy những tài liệu này trong số giấy tờ của cha tôi sau khi ông qua đời.

  • He increasingly confined himself to his study, surrounded by books and papers.

    Anh ngày càng giam mình trong phòng làm việc của mình, xung quanh là sách và giấy tờ.

  • It's hard to work if there's a stack of papers on your desk.

    Thật khó để làm việc nếu có một chồng giấy tờ trên bàn của bạn.

  • She was sorting through a big pile of papers.

    Cô đang sắp xếp một đống giấy tờ lớn.

  • She was clutching her file full of papers.

    Cô đang ôm chặt hồ sơ đầy giấy tờ.

  • He didn't leave behind much in the way of memoirs, letters, or other personal papers.

    Ông không để lại nhiều hồi ký, thư từ hoặc các giấy tờ cá nhân khác.

  • He destroyed all his personal papers relating to the period.

    Anh ta đã tiêu hủy tất cả giấy tờ cá nhân của mình liên quan đến thời kỳ này.

  • She had access to all of Karen Blixen's private papers.

    Cô ấy có quyền truy cập vào tất cả giấy tờ riêng tư của Karen Blixen.

  • In his private papers he recorded the news of Napoleon's death.

    Trong giấy tờ riêng của mình, ông ghi lại tin tức về cái chết của Napoléon.

  • Papers found in the palace only confirmed suspicions about his treachery.

    Những giấy tờ được tìm thấy trong cung điện chỉ xác nhận những nghi ngờ về sự phản bội của ông.

  • The poems were printed from papers found in his rooms by his housekeeper.

    Những bài thơ được in từ những tờ giấy được người quản gia tìm thấy trong phòng ông.

  • The archive includes papers and correspondence belonging to the late musician.

    Kho lưu trữ bao gồm các giấy tờ và thư từ của cố nhạc sĩ.

  • I found some papers relating to the case in his desk.

    Tôi tìm thấy một số giấy tờ liên quan đến vụ án trên bàn làm việc của anh ấy.

official documents that prove your identity, give you permission to do something, etc.

tài liệu chính thức chứng minh danh tính của bạn, cho phép bạn làm điều gì đó, v.v.

Example:
  • identity papers

    giấy tờ tùy thân

  • The couple filed divorce papers at Los Angeles court on Monday.

    Cặp đôi đã nộp đơn ly hôn tại tòa án Los Angeles vào thứ Hai.

  • Teresa signed the adoption papers.

    Teresa đã ký giấy nhận con nuôi.

  • Immigration officials will ask to see your papers.

    Các quan chức nhập cư sẽ yêu cầu xem giấy tờ của bạn.

Extra examples:
  • Her husband has refused to sign divorce papers.

    Chồng cô đã từ chối ký giấy ly hôn.

  • His parents signed papers to make his aunt his legal guardian.

    Cha mẹ anh đã ký giấy để dì anh trở thành người giám hộ hợp pháp của anh.

  • She changed her will but died before all the papers were signed.

    Bà đã thay đổi di chúc nhưng chết trước khi mọi giấy tờ được ký kết.

  • Be prepared to show your identity papers at the border.

    Hãy chuẩn bị xuất trình giấy tờ tùy thân của bạn ở biên giới.

  • Customs agents are searching all vehicles and checking identification papers.

    Cơ quan hải quan đang khám xét tất cả các phương tiện và kiểm tra giấy tờ tùy thân.

  • legal papers filed in London

    giấy tờ pháp lý nộp ở London

  • According to court papers, the Jones family owns the rights to the late Mr Jones's recorded performances.

    Theo hồ sơ tòa án, gia đình Jones sở hữu quyền đối với các buổi biểu diễn được ghi âm của ông Jones quá cố.

  • She had travel papers for herself, Kurt and Oskar.

    Cô có giấy tờ đi lại của mình, Kurt và Oskar.

  • I just filed my nomination papers to seek a second term as mayor.

    Tôi vừa nộp giấy đề cử để tranh cử thị trưởng nhiệm kỳ thứ hai.

Related words and phrases

exam

a set of exam questions on a particular subject; the answers that people write to the questions

một bộ câu hỏi thi về một chủ đề cụ thể; câu trả lời mà mọi người viết cho câu hỏi

Example:
  • The geography paper was hard.

    Đề thi địa lý rất khó.

  • She spent the evening marking exam papers.

    Cô ấy đã dành cả buổi tối để chấm bài thi.

Extra examples:
  • I did well on the oral but not on the written paper.

    Tôi làm tốt phần nói nhưng không tốt ở phần viết.

  • The exam papers are set by experienced teachers.

    Đề thi được biên soạn bởi các giáo viên giàu kinh nghiệm.

  • You may now turn over your papers.

    Bây giờ bạn có thể lật lại giấy tờ của mình.

  • You must not write on the question paper.

    Bạn không được viết vào tờ câu hỏi.

  • He sat papers in computer science and economics.

    Ông làm luận văn về khoa học máy tính và kinh tế.

  • Some students took their GSCE Science paper early.

    Một số học sinh làm bài Khoa học GSCE sớm.

  • You have to pass a compulsory Irish language paper.

    Bạn phải vượt qua một bài thi tiếng Ireland bắt buộc.

  • The multiple-choice papers are marked by computer.

    Các bài thi trắc nghiệm được chấm bằng máy tính.

article

an academic article about a particular subject that is written by and for specialists

một bài báo học thuật về một chủ đề cụ thể được viết bởi và dành cho các chuyên gia

Example:
  • a recent paper in the Journal of Medicine

    một bài báo gần đây trên Tạp chí Y học

  • He has published a research paper on the topic.

    Ông đã xuất bản một bài nghiên cứu về chủ đề này.

  • a consultation/discussion paper

    một bài viết tư vấn/thảo luận

  • She was invited to give a paper (= a talk) at an international scientific congress.

    Cô ấy được mời đưa ra một bài báo (= một bài nói chuyện) tại một hội nghị khoa học quốc tế.

Extra examples:
  • Freud first mentioned this concept in his paper ‘On Narcissism’.

    Freud lần đầu tiên đề cập đến khái niệm này trong bài báo 'Về chủ nghĩa tự ái'.

  • The paper looks at the future of primary school education.

    Bài viết nhìn vào tương lai của giáo dục tiểu học.

  • This paper reports the results of a two-year field experiment.

    Bài báo này trình bày kết quả của một thí nghiệm thực địa kéo dài hai năm.

  • This paper examines how urban sprawl is linked to increased flooding risk.

    Bài viết này xem xét việc mở rộng đô thị có liên quan như thế nào đến nguy cơ lũ lụt gia tăng.

  • His paper explores the cultural divide that continues to exist between Quebec and the rest of Canada.

    Bài viết của ông khám phá sự phân chia văn hóa vẫn tiếp tục tồn tại giữa Quebec và phần còn lại của Canada.

  • The consultation paper focused on whether payments should be linked to production.

    Bài viết tham vấn tập trung vào việc liệu các khoản thanh toán có nên được liên kết với sản xuất hay không.

  • The Council released a discussion paper entitled 'The Ethics of Patenting DNA'.

    Hội đồng đã phát hành một tài liệu thảo luận có tựa đề 'Đạo đức của việc cấp bằng sáng chế DNA'.

  • He had prepared a briefing paper for the board meeting.

    Ông đã chuẩn bị một bản báo cáo tóm tắt cho cuộc họp hội đồng quản trị.

  • According to a paper published in the Journal of Experimental Psychology, thinking and driving is a potentially lethal combination.

    Theo một bài báo đăng trên Tạp chí Tâm lý học Thực nghiệm, suy nghĩ và lái xe là sự kết hợp có khả năng gây chết người.

  • She has presented papers at international conferences.

    Cô đã trình bày các bài báo tại các hội nghị quốc tế.

  • She has to defend her work nearly every time she submits a paper for publication.

    Cô ấy hầu như phải bảo vệ tác phẩm của mình mỗi khi nộp bài báo để xuất bản.

  • Some of the materials cited in this paper are no longer available online.

    Một số tài liệu được trích dẫn trong bài viết này không còn có sẵn trực tuyến.

a piece of written work done by a student

một tác phẩm viết được thực hiện bởi một sinh viên

Example:
  • Your grade will be based on four papers and a final exam.

    Điểm của bạn sẽ dựa trên bốn bài báo và bài kiểm tra cuối kỳ.

  • I'm writing a paper on ‘Macbeth’.

    Tôi đang viết một bài báo về ‘Macbeth’.

Related words and phrases

on walls

paper that you use to cover and decorate the walls of a room

giấy mà bạn sử dụng để che và trang trí các bức tường của một căn phòng

Example:
  • The room was damp and the paper was peeling off.

    Căn phòng ẩm ướt và giấy bị bong tróc.