nói dối, lời nói dối, sự dối trá
/lʌɪ/The word "lie" has a fascinating etymology. It originated from the Old English word "lian," which meant "to speak falsely." This, in turn, is thought to have come from the Proto-Germanic word "*lījan," which was derived from the Proto-Indo-European root "*leudh-," meanings "to neb" or "to deceive." In Middle English (circa 1100-1500), the word "lien" evolved to mean "a false statement" or "a falsehood." Over time, the spelling was standardized to "lie," and its meaning expanded to include both the act of speaking falsely and the state of being false or untrue. Today, the word "lie" is used in a variety of contexts, including literature, politics, and everyday conversation. Despite its complex history, the word remains a powerful tool for describing dishonesty and deception.
(of a person or animal) be in or assume a horizontal or resting position on a supporting surface
(của một người hoặc động vật) ở hoặc giả định một vị trí nằm ngang hoặc nằm trên một bề mặt hỗ trợ
cơ thể nằm úp mặt xuống cỏ
Tôi đã phải nằm xuống vì tôi bị chệnh choạng
Lily nằm lại trên gối và nhìn anh ta
be, remain, or be kept in a specified state
được, duy trì hoặc được giữ trong một trạng thái cụ thể
tu viện nằm trong đống đổ nát ngày nay
đưa những gia đình vô gia cư vào những ngôi nhà riêng mà nếu không sẽ trở nên trống rỗng
(of a place) be situated in a specified position or direction
(của một địa điểm) được đặt ở một vị trí hoặc hướng cụ thể
Kexby nằm cách York khoảng năm dặm về phía đông
Related words and phrases
(of an action, charge, or claim) be admissible or sustainable
(của một hành động, khoản phí hoặc yêu cầu) có thể chấp nhận được hoặc bền vững
một hành động đòi bồi thường sẽ nói dối về số tiền được thanh toán vi phạm pháp luật
the way, direction, or position in which something lies
cách, hướng hoặc vị trí mà một thứ gì đó nằm
anh ấy đang làm quen với sự dối trá của đường phố
an intentionally false statement
một tuyên bố cố ý sai
họ gợi ý thay vì nói dối hoàn toàn
toàn bộ là một gói dối trá
Related words and phrases
tell a lie or lies
nói dối hoặc nói dối
Tại sao Ashenden lại nói dối về chuyến thăm của anh ấy đến London?
"Tôi sáu mươi lăm," cô ấy nói dối
Related words and phrases