Definition of sham

shamnoun

giả mạo

/ʃæm//ʃæm/

The word "sham" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Old English word "scam," which meant "deception" or "trickery." The term was initially used to describe a fake or counterfeit object, such as a sham leaf or a sham pearl. Over time, the meaning of "sham" expanded to incorporate the idea of superficial appearance versus reality. In the 17th century, the word "sham" took on a more figurative sense, describing something that appears genuine but is actually false or deceptive. Today, we use "sham" to describe a fake or artificial product, sensation, or claim, as well as a pretend or insincere action.

Summary
type tính từ
meaninggiả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
exampleto sham illness: giả vờ ốm
examplesham med fear: sự sợ giả vờ
examplea sham doctor: bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
type danh từ
meaningsự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
exampleto sham illness: giả vờ ốm
examplesham med fear: sự sợ giả vờ
examplea sham doctor: bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
meaningngười giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
meaningkhăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
namespace

a situation, feeling, system, etc. that is not as good or true as it seems to be

một tình huống, cảm giác, hệ thống, v.v. không tốt hoặc đúng như vẻ ngoài của nó

Example:
  • She felt trapped in a sham of a marriage.

    Cô cảm thấy bị mắc kẹt trong một cuộc hôn nhân giả tạo.

a person who pretends to be something that they are not

một người giả vờ là một cái gì đó mà họ không phải là

Example:
  • The article exposes him for the sham that he really is.

    Bài báo vạch trần sự giả tạo thực sự của anh ta.

behaviour, feelings, words, etc. that are intended to make somebody/something seem to be better than they really are

hành vi, cảm xúc, lời nói, v.v. nhằm mục đích làm cho ai đó/thứ gì đó có vẻ tốt hơn thực tế

Example:
  • Their promises turned out to be full of sham and hypocrisy.

    Những lời hứa của họ hóa ra đầy sự giả tạo và đạo đức giả.

  • His intellectual pretensions are all sham.

    Những giả vờ trí tuệ của anh ta đều là giả tạo.

Related words and phrases