having strong winds and little protection from them
có gió mạnh và ít được bảo vệ khỏi chúng
- the windswept Atlantic coast
bờ biển Đại Tây Dương lộng gió
- As she walked along the windswept coastline, her hair whipped around her face like a wild ponytail.
Khi cô ấy đi dọc theo bờ biển lộng gió, mái tóc của cô ấy tung bay quanh mặt như một kiểu tóc đuôi ngựa hoang dã.
- The beach was deserted except for a few stray seagulls bobbing in the windswept air.
Bãi biển vắng tanh ngoại trừ một vài con mòng biển lạc đàn lượn lờ trong không khí gió mạnh.
- The windswept hills were covered in a thick blanket of heather, their purple blooms rustled by the gusts of wind.
Những ngọn đồi lộng gió được bao phủ bởi một lớp thảm thạch nam dày, những bông hoa màu tím của chúng rung chuyển theo những cơn gió mạnh.
- The windswept dunes looked like moonscapes, shifting and shuddering under the power of the howling winds.
Những cồn cát gió thổi trông giống như quang cảnh trên mặt trăng, chuyển động và rung chuyển dưới sức mạnh của những cơn gió hú.
- The building is on the windswept coastline.
Tòa nhà nằm trên bờ biển lộng gió.
- We reached a windswept plateau.
Chúng tôi đến một cao nguyên lộng gió.
- the barren windswept slopes of the Ayrshire hills
những sườn đồi Ayrshire cằn cỗi gió thổi
looking as though you have been in a strong wind
trông như thể bạn đang ở trong một cơn gió mạnh
- windswept hair
mái tóc lộng gió