Định nghĩa của từ windswept

windsweptadjective

gió

/ˈwɪndswept//ˈwɪndswept/

"Windswept" là một từ ghép, kết hợp giữa "wind" và "swept". Phần "swept" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "swefan", có nghĩa là "quét". Từ này có thể xuất hiện như một thuật ngữ mô tả cảnh quan và các vật thể tiếp xúc với gió mạnh, liên tục, nhấn mạnh vẻ ngoài "swept" của chúng do sức mạnh của gió. Sự kết hợp của hai từ "wind" và "swept" tạo ra hình ảnh sống động về một thứ gì đó đang được định hình và chịu ảnh hưởng của gió.

namespace

having strong winds and little protection from them

có gió mạnh và ít được bảo vệ khỏi chúng

Ví dụ:
  • the windswept Atlantic coast

    bờ biển Đại Tây Dương lộng gió

  • As she walked along the windswept coastline, her hair whipped around her face like a wild ponytail.

    Khi cô ấy đi dọc theo bờ biển lộng gió, mái tóc của cô ấy tung bay quanh mặt như một kiểu tóc đuôi ngựa hoang dã.

  • The beach was deserted except for a few stray seagulls bobbing in the windswept air.

    Bãi biển vắng tanh ngoại trừ một vài con mòng biển lạc đàn lượn lờ trong không khí gió mạnh.

  • The windswept hills were covered in a thick blanket of heather, their purple blooms rustled by the gusts of wind.

    Những ngọn đồi lộng gió được bao phủ bởi một lớp thảm thạch nam dày, những bông hoa màu tím của chúng rung chuyển theo những cơn gió mạnh.

  • The windswept dunes looked like moonscapes, shifting and shuddering under the power of the howling winds.

    Những cồn cát gió thổi trông giống như quang cảnh trên mặt trăng, chuyển động và rung chuyển dưới sức mạnh của những cơn gió hú.

Ví dụ bổ sung:
  • The building is on the windswept coastline.

    Tòa nhà nằm trên bờ biển lộng gió.

  • We reached a windswept plateau.

    Chúng tôi đến một cao nguyên lộng gió.

  • the barren windswept slopes of the Ayrshire hills

    những sườn đồi Ayrshire cằn cỗi gió thổi

looking as though you have been in a strong wind

trông như thể bạn đang ở trong một cơn gió mạnh

Ví dụ:
  • windswept hair

    mái tóc lộng gió