make a clock or other device operate by turning a handle or key
làm cho đồng hồ hoặc thiết bị khác hoạt động bằng cách xoay tay cầm hoặc phím
- he wound up the clock every Saturday night
anh ấy lên dây cót đồng hồ vào mỗi tối thứ bảy
arrange the affairs of and dissolve a company
sắp xếp công việc và giải thể một công ty
- the company has since been wound up
công ty đã đi lên
arrive or end up in a specified state, situation, or place
đến hoặc kết thúc ở một trạng thái, tình huống hoặc địa điểm cụ thể
- she wound up in hospital with pneumonia
cô ấy phải nhập viện vì bệnh viêm phổi
- he wound up serving two weeks in jail after violating probation
anh ta phải ngồi tù hai tuần sau khi vi phạm quản chế
Từ, cụm từ liên quan
- end up
- finish up
- find oneself
- land up
- land oneself
make someone tense or angry
làm cho ai đó căng thẳng hoặc tức giận
- he was clearly wound up and frantic about his daughter
anh ấy rõ ràng là bị thương và điên cuồng về con gái của mình
prepare to throw or punch something with great force
chuẩn bị ném hoặc đấm một cái gì đó với một lực lớn
- she wound up and hit him hard
cô ấy bị thương và đánh anh ấy thật mạnh