danh từ
(văn học) phép tiến dần
điểm cao nhất (kịch, truyện)
(địa lý,địa chất) cao đỉnh
động từ
đưa lên đến điểm cao nhất; lên đến điểm cao nhất
cực điểm
/ˈklaɪmæks//ˈklaɪmæks/Từ "climax" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 18 trong bối cảnh kịch và văn học. Nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "klimax", có nghĩa là "thang", và được mượn vào tiếng Latin thành "climax." Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ này được sử dụng trong phê bình văn học để mô tả đỉnh cao hoặc sự kết thúc của một câu chuyện hoặc hành trình của nhân vật. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cách sử dụng hiện tại của nó trong bối cảnh cực khoái tình dục của con người hoặc động vật, cũng như nói chung để mô tả điểm mãnh liệt hoặc thú vị nhất của một điều gì đó, chẳng hạn như một sự kiện kịch tính hoặc một trải nghiệm cá nhân.
danh từ
(văn học) phép tiến dần
điểm cao nhất (kịch, truyện)
(địa lý,địa chất) cao đỉnh
động từ
đưa lên đến điểm cao nhất; lên đến điểm cao nhất
the most exciting or important event or point in time
sự kiện hoặc thời điểm thú vị hoặc quan trọng nhất
đi đến/đạt tới đỉnh điểm
Ký kết hiệp định hòa bình là đỉnh cao trong sự nghiệp chính trị của ông.
Chiến thắng 3–1 của đội trong trận chung kết đã tạo nên đỉnh cao thích hợp cho một mùa giải tuyệt vời.
Trong lúc kịch tính cao trào, đội ta thua 1 bàn.
Vụ việc lên đến đỉnh điểm khi chủ tịch từ chức.
Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào những năm 1970.
Hôm qua đánh dấu cao trào của lễ kỷ niệm.
the most exciting part of a play, piece of music, etc. that usually happens near the end
phần thú vị nhất của một vở kịch, một bản nhạc, v.v. thường diễn ra ở gần cuối
Đỉnh cao mạnh mẽ của cuốn sách là vụ sát hại Nancy bởi người tình Bill Sikes.
Đỉnh điểm đến ở cuối màn thứ hai của vở kịch.
Người anh hùng chết ở đoạn cao trào của vở opera.
Câu chuyện dần dần xây dựng đến cao trào mạnh mẽ.
Câu chuyện lên đến cao trào mạnh mẽ với vụ sát hại Nancy bởi người tình của cô là Bill Sikes.
the highest point of sexual pleasure
điểm cao nhất của khoái cảm tình dục
Cô ấy thấy khó đạt được cực khoái.
Từ, cụm từ liên quan
All matches