Định nghĩa của từ where

whereadverb

đâu, ở đâu, nơi mà

/wɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "where" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Các dạng được ghi chép sớm nhất của từ này có từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hwar" hoặc "hwær". Từ này phát triển từ nguyên thủy Germanic "*hwæriz", bản thân nó bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*kʷer-", có nghĩa là "trở thành" hoặc "ngồi". Trong tiếng Anh cổ, "hwar" được dùng để chỉ một địa điểm hoặc vị trí, và thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "hwær wæs eow" có nghĩa là "where were you". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "where", tiếp tục được dùng để hỏi hoặc chỉ một vị trí. Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "where" có nguồn gốc khá đơn giản và ý nghĩa của nó vẫn nhất quán qua nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào

exampleI must have the wheres and whens: tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian

examplewhere are you going to?: anh đi đâu?

examplewhere am I wrong?: tôi sai ở chỗ nào?

meaningnhư thế nào, ra làm sao

examplethe house where I was born: căn nhà ni (mà) tôi sinh ra

type đại từ

meaningđâu, từ đâu; ở đâu

exampleI must have the wheres and whens: tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian

examplewhere are you going to?: anh đi đâu?

examplewhere am I wrong?: tôi sai ở chỗ nào?

meaningni (mà), chỗ (mà), điểm (mà)

examplethe house where I was born: căn nhà ni (mà) tôi sinh ra

namespace

in or to what place or situation

ở hoặc đến địa điểm hoặc tình huống nào

Ví dụ:
  • Where do you live?

    Bạn sống ở đâu?

  • I wonder where they will take us to.

    Tôi tự hỏi họ sẽ đưa chúng ta đi đâu.

  • Where (= at what point) did I go wrong in my calculations?

    Tôi đã sai ở đâu (= ở thời điểm nào) trong tính toán của mình?

  • Where (= in what book, newspaper, etc.) did you read that?

    Bạn đã đọc nó ở đâu (= trong cuốn sách, tờ báo, v.v.) nào?

  • Just where (= to what situation or final argument) is all this leading us?

    Tất cả những điều này dẫn chúng ta đến đâu (= đến tình huống hoặc lập luận cuối cùng nào)?

used after words or phrases that refer to a place or situation to mean ‘at, in or to which’

được sử dụng sau các từ hoặc cụm từ đề cập đến một địa điểm hoặc tình huống có nghĩa là 'tại, trong hoặc đến đó'

Ví dụ:
  • It's one of the few countries where people drive on the left.

    Đây là một trong số ít quốc gia có người lái xe bên trái.

the place or situation in which

địa điểm hoặc tình huống trong đó

Ví dụ:
  • We then moved to Paris, where we lived for six years.

    Sau đó chúng tôi chuyển đến Paris và sống ở đó sáu năm.