Định nghĩa của từ angel

angelnoun

thiên thần

/ˈeɪndʒl//ˈeɪndʒl/

Từ "angel" bắt nguồn từ tiếng Latin "angelus," có nghĩa là "messenger" hoặc "sứ giả". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "aggelos" (ἄγγελός), cũng mang hàm ý về một sứ giả hoặc người báo hiệu. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ tiếng Latin "angelus" đã được đưa vào tiếng Anh trung đại là "angel," vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là một sứ giả hoặc một đấng trên trời. Trong truyền thống Cơ đốc giáo, người ta tin rằng các thiên thần là những thực thể tâm linh đóng vai trò là sứ giả của Chúa, truyền đạt ý muốn và thông điệp của Người cho con người. Theo thời gian, thuật ngữ "angel" đã trở thành từ đồng nghĩa với những thực thể trên trời này, thường được miêu tả trong nghệ thuật và văn học là những nhân vật nhân từ, có cánh. Mặc dù có nguồn gốc là thuật ngữ chỉ người đưa tin, từ "angel" đã mang ý nghĩa tâm linh và biểu tượng quan trọng trong nhiều nền văn hóa và tôn giáo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthiên thần, thiên sứ

examplethe angel of death: thiên thần báo tử

examplethe angel of darkness: ác ma, ác quỷ

exampleguardian angel: thần hộ mệnh

meaningngười phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng

meaning(từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác

typeDefault

meaning(Tech) mục tiêu ký sinh (ra

namespace

a spirit who is believed to be a servant of God, and is sent by God to deliver a message or perform a task. Angels are often shown dressed in white, with wings.

một linh hồn được cho là tôi tớ của Chúa và được Chúa phái đến để đưa ra một thông điệp hoặc thực hiện một nhiệm vụ. Các thiên thần thường xuất hiện trong trang phục màu trắng, có cánh.

Ví dụ:
  • a host of angels

    một loạt các thiên thần

Ví dụ bổ sung:
  • She looks like an angel.

    Cô ấy trông giống như một thiên thần.

  • a singer who has the voice of an angel

    một ca sĩ có giọng hát của một thiên thần

  • She wore a white costume with big furry angel wings.

    Cô ấy mặc một bộ trang phục màu trắng với đôi cánh thiên thần lông lớn.

  • a book about anti-heroes and fallen angels

    một cuốn sách về những kẻ phản anh hùng và những thiên thần sa ngã

  • He liked to think of himself as an avenging angel fighting for justice.

    Anh thích nghĩ về mình như một thiên thần báo thù đấu tranh cho công lý.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is very good and kind; a child who behaves well

một người rất tốt và tốt bụng; một đứa trẻ cư xử tốt

Ví dụ:
  • John is no angel, believe me (= he does not behave well).

    John không phải là thiên thần, tin tôi đi (= anh ấy cư xử không tốt).

  • Mary’s children are little angels.

    Các con của Mary là những thiên thần nhỏ.

  • I could hardly see Lisa in the role of ministering angel.

    Tôi khó có thể nhìn thấy Lisa trong vai thiên thần phục vụ.

used when you are talking to somebody and you are grateful to them

được sử dụng khi bạn đang nói chuyện với ai đó và bạn biết ơn họ

Ví dụ:
  • Thanks Dad, you're an angel.

    Cảm ơn bố, bố là một thiên thần.

  • Be an angel and make me a cup of coffee.

    Hãy là một thiên thần và pha cho tôi một tách cà phê.

a person who supports a business by investing money in it, especially somebody who supports a new small business with their own money

người hỗ trợ doanh nghiệp bằng cách đầu tư tiền vào đó, đặc biệt là người hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ mới bằng tiền của chính họ

Ví dụ:
  • When will the angels get their money back?

    Khi nào các thiên thần sẽ lấy lại được tiền của mình?

  • They started the business with the help of $2 million supplied by angel investors.

    Họ bắt đầu kinh doanh với sự giúp đỡ 2 triệu USD do các nhà đầu tư thiên thần cung cấp.

Thành ngữ

fools rush in (where angels fear to tread)
(saying)people with little experience try to do the difficult or dangerous things that more experienced people would not consider doing