Định nghĩa của từ heck

heckexclamation, noun

Heck

/hek//hek/

Nguồn gốc của từ "heck" có từ đầu thế kỷ 19, cụ thể là vào những năm 1850. Nguồn gốc chính xác của từ này vẫn chưa rõ ràng và nó đã là chủ đề của nhiều suy đoán và tranh luận giữa các nhà ngôn ngữ học. Một số người tin rằng "heck" là từ viết tắt của từ "hartigan", một từ phương ngữ Yorkshire cổ có nghĩa là "thần hộ mệnh" hoặc "linh hồn gia đình". Hartigan là tên của một nhân vật trong một tiểu thuyết nổi tiếng vào thời điểm đó, có thể đã góp phần tạo nên từ lóng "heck." Tuy nhiên, có một số lý thuyết khác về nguồn gốc của "heck." Một lý thuyết cho rằng đây là dạng phương ngữ của "what the deuce" hoặc "what the devil", được rút gọn thành "h'ck" và sau đó được đơn giản hóa hơn nữa thành "heck." Một lý thuyết khác cho rằng "heck" bắt nguồn từ "hick" hoặc "hickery", thuật ngữ lóng cho "nonsense" hoặc "humbug" phổ biến vào cuối thế kỷ 18. Từ này có thể đã bị phát âm sai theo thời gian, dẫn đến việc tạo ra "heck." Một giả thuyết khác cho rằng "heck" là cách nói giảm nói tránh cho một từ tục tĩu hơn, chẳng hạn như "hell" hoặc "damn". Giải thích này được hỗ trợ bởi thực tế là "heck" thường được sử dụng thay cho những từ mạnh hơn này để truyền đạt cảm xúc không tán thành hoặc khó chịu. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, "heck" đã trở thành một thuật ngữ lóng được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh, đặc biệt là trong tiếng Anh Mỹ, nơi nó có nghĩa tương tự như "damn" hoặc "blast". Nguồn gốc chính xác của nó có thể vẫn còn là một bí ẩn, nhưng sự phổ biến của nó như một câu chửi thề thông thường không có dấu hiệu suy giảm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái đăng (đặt ở ngang sông để bắt cá)

meaning(nói trại) địa ngục

type thán từ

meaning(nói trại) đồ quỷ tha!, đồ chết tiệt

namespace
Ví dụ:
  • Heck, I'd freeze my butt off in a winter wonderland like this any day!

    Chết tiệt, tôi có thể chết cóng ở xứ sở thần tiên mùa đông như thế này bất cứ ngày nào!

  • Heck, I've been waiting for this sale all week. I'm not leaving without something in my cart!

    Chết tiệt, tôi đã chờ đợt giảm giá này cả tuần rồi. Tôi sẽ không rời đi nếu không có thứ gì đó trong giỏ hàng!

  • Heck, even my cat knows I need a break. She's been napping on my lap for hours!

    Chết tiệt, ngay cả con mèo của tôi cũng biết tôi cần nghỉ ngơi. Nó đã ngủ trên đùi tôi hàng giờ rồi!

  • Heck, I'm worse at choosing wine than I am at playing poker!

    Thật vậy, tôi còn tệ trong việc chọn rượu hơn là chơi bài poker!

  • Heck, I've put off doing my taxes for long enough. Better get started!

    Chết tiệt, tôi đã trì hoãn việc nộp thuế đủ lâu rồi. Tốt hơn là nên bắt đầu thôi!

  • Heck, I could eat an entire pizza by myself tonight. But probably shouldn't...

    Chết tiệt, tôi có thể ăn hết một chiếc pizza một mình tối nay. Nhưng có lẽ không nên...

  • Heck, I've been scrolled through this website for hours. Where's the darn 'add to cart' button??

    Chết tiệt, tôi đã lướt qua trang web này hàng giờ rồi. Nút 'thêm vào giỏ hàng' chết tiệt ở đâu vậy??

  • Heck, I'd rather spend my weekend binge-watching TV than going out in this weather!

    Thật vậy, tôi thà dành cả cuối tuần để xem TV còn hơn là ra ngoài trong thời tiết này!

  • Heck, writing an essay is not my favorite pastime. But I have to do it anyway...

    Chết tiệt, viết bài luận không phải là sở thích của tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng phải làm thôi...

  • Heck, I'm so excited for this concert tonight! I've been listening to the band's music non-stop for days!

    Trời ơi, tôi háo hức cho buổi hòa nhạc tối nay quá! Tôi đã nghe nhạc của ban nhạc này không ngừng nghỉ trong nhiều ngày!

Thành ngữ

for the heck of it
(informal)just for pleasure rather than for a reason
what the heck!
(informal)used to say that you are going to do something that you know you should not do
  • It means I'll be late for work but what the heck!