Định nghĩa của từ now

nowadverb

bây giờ, hiện giờ, hiện nay

/naʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "now" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nū", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*nuwiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "new". Trong tiếng Anh cổ, "nū" có nghĩa là "tại thời điểm này" hoặc "just now", và được sử dụng như một trạng từ để chỉ thời điểm hiện tại. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "now", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó. Đến thế kỷ 14, "now" đã có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "tại thời điểm này" và "tại thời điểm hiện tại". Ngày nay, "now" được sử dụng như một trạng từ để chỉ thời điểm hiện tại, cũng như một danh từ chỉ thời điểm hiện tại. Điều thú vị là nguồn gốc của "now" có liên quan đến khái niệm mới mẻ, phản ánh ý tưởng rằng thời điểm hiện tại luôn mới mẻ và khác biệt so với quá khứ.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningbây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay

exampleto read the future in the now: nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai

exampleup to (till, until) now: đến nay

meaningngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức

exampledo it now!: hây làm cái đó ngay tức khắc!

examplenow or never: ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết

meaninglúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện)

examplehe was now crossing the mountain: lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi

type liên từ

meaningnow (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng

exampleto read the future in the now: nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai

exampleup to (till, until) now: đến nay

namespace

(at) the present time

(tại thời điểm hiện tại

Ví dụ:
  • Where are you living now?

    Bây giờ bạn đang sống ở đâu?

  • They now have everything they wanted.

    Bây giờ họ có mọi thứ họ muốn.

  • We now know the truth.

    Bây giờ chúng ta đã biết sự thật.

  • It's too late now.

    Bây giờ thì quá trễ rồi.

  • It's been two weeks now since she called.

    Đã hai tuần kể từ khi cô gọi điện.

  • I can tell you right now that you're wrong.

    Tôi có thể nói với bạn ngay bây giờ rằng bạn đã sai.

  • I didn't receive the letter but it hardly matters now.

    Tôi đã không nhận được lá thư nhưng bây giờ nó hầu như không còn quan trọng nữa.

  • From now on I'll be more careful.

    Từ giờ trở đi tôi sẽ cẩn thận hơn.

  • He should be home by now.

    Lẽ ra bây giờ anh ấy phải ở nhà rồi.

  • I've lived at home up till now.

    Tôi đã sống ở nhà cho đến bây giờ.

  • That's all for now.

    Đó là tất cả cho bây giờ.

at or from this moment, but not before

tại hoặc từ thời điểm này, nhưng không phải trước đó

Ví dụ:
  • Start writing now.

    Bắt đầu viết ngay bây giờ.

  • I am now ready to answer your questions.

    Bây giờ tôi đã sẵn sàng để trả lời câu hỏi của bạn.

used to show that you are annoyed about something

được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang khó chịu về điều gì đó

Ví dụ:
  • Now they want to tax food!

    Bây giờ họ muốn đánh thuế thực phẩm!

  • What do you want now?

    Bây giờ bạn muốn gì?

  • It's broken. Now I'll have to get a new one.

    Nó bị hỏng. Bây giờ tôi sẽ phải mua một cái mới.

used to get somebody’s attention before changing the subject or asking them to do something

được sử dụng để thu hút sự chú ý của ai đó trước khi thay đổi chủ đề hoặc yêu cầu họ làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Now, listen to what she's saying.

    Bây giờ hãy nghe những gì cô ấy nói.

  • Now, the next point is quite complex.

    Bây giờ, điểm tiếp theo khá phức tạp.

  • Now come and sit down.

    Bây giờ hãy đến và ngồi xuống.

  • Now let me think…

    Bây giờ hãy để tôi nghĩ…

Thành ngữ

(every) now and again/then
from time to time; occasionally
  • Every now and again she checked to see if he was still asleep.
  • now for somebody/something
    used when turning to a fresh activity or subject
  • And now for some travel news.
  • now, now
    used to show in a mild way that you do not approve of something
  • Now, now, that's enough noise.
  • now… now…
    at one time… at another time…
  • Her moods kept changing—now happy, now sad.
  • (it’s) now or never
    this is the only opportunity somebody will have to do something
    now then
    used to show in a mild way that you do not approve of something
    used when making a suggestion or an offer
  • Now then, who wants to come for a walk?
  • now what?
    used when you are annoyed because somebody is always asking questions or interrupting you
  • ‘Yes, but Dad…’ ‘Now what?’
  • used to say that you do not know what to do next in a particular situation