phó từ
bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
to read the future in the now: nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai
up to (till, until) now: đến nay
ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức
do it now!: hây làm cái đó ngay tức khắc!
now or never: ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết
lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện)
he was now crossing the mountain: lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi
liên từ
now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng
to read the future in the now: nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai
up to (till, until) now: đến nay