danh từ
sự đi bộ; sự bước
to walk the streets: đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
sự dạo chơi
I'll walk you home: tôi cùng đi với anh về nhà
the policeman walked off the criminal: người cảnh sát dẫn tội phạm đi
to walk a horse: dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
cách đi, cách bước, dáng đi
to walk away from a competitor: vượt (thắng) địch thủ dễ dàng
nội động từ
đi, đi bộ
to walk the streets: đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
đi tản bộ
I'll walk you home: tôi cùng đi với anh về nhà
the policeman walked off the criminal: người cảnh sát dẫn tội phạm đi
to walk a horse: dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
hiện ra, xuất hiện (ma)
to walk away from a competitor: vượt (thắng) địch thủ dễ dàng