Định nghĩa của từ walk

walkverb

đi, đi bộ, sự đi bộ, sự đi dạo

/wɔːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "walk" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ động từ "wealcan", có nghĩa là "đi dạo hoặc lang thang". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wailiziz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wele-", có nghĩa là "quay hoặc uốn cong". Động từ tiếng Anh cổ "wealcan" ban đầu có nghĩa là "đi lạc hoặc lang thang", nhưng nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả chuyển động bằng chân. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "walk" đã mang ý nghĩa hiện đại là di chuyển chậm rãi và có chủ đích bằng chân. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "walk" vẫn giữ nguyên ý nghĩa về mục đích và ý định, thường ám chỉ một chuyển động có chủ đích và được kiểm soát, cho dù là để giải trí, vận chuyển hay chỉ đơn giản là vì niềm vui.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi bộ; sự bước

exampleto walk the streets: đi lang thang ngoài phố; làm đĩ

meaningsự dạo chơi

exampleI'll walk you home: tôi cùng đi với anh về nhà

examplethe policeman walked off the criminal: người cảnh sát dẫn tội phạm đi

exampleto walk a horse: dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước

meaningcách đi, cách bước, dáng đi

exampleto walk away from a competitor: vượt (thắng) địch thủ dễ dàng

type nội động từ

meaningđi, đi bộ

exampleto walk the streets: đi lang thang ngoài phố; làm đĩ

meaningđi tản bộ

exampleI'll walk you home: tôi cùng đi với anh về nhà

examplethe policeman walked off the criminal: người cảnh sát dẫn tội phạm đi

exampleto walk a horse: dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước

meaninghiện ra, xuất hiện (ma)

exampleto walk away from a competitor: vượt (thắng) địch thủ dễ dàng

namespace

to move or go somewhere by putting one foot in front of the other on the ground, but without running

di chuyển hoặc đi đâu đó bằng cách đặt một chân trước chân kia trên mặt đất, nhưng không chạy

Ví dụ:
  • The baby is just learning to walk.

    Bé mới tập đi.

  • He may not be able to walk again.

    Anh ấy có thể không thể đi lại được nữa.

  • ‘How did you get here?’ ‘I walked.’

    ‘Làm thế nào bạn đến được đây?’ ‘Tôi đi bộ.’

  • He walked slowly away from her.

    Anh bước chậm rãi rời xa cô.

  • The door opened and Jo walked in.

    Cánh cửa mở ra và Jo bước vào.

  • She missed the bus and had to walk home.

    Cô lỡ chuyến xe buýt và phải đi bộ về nhà.

  • He turned and walked away.

    Anh quay lại và bước đi.

  • He started to walk away from me, but quickly returned.

    Anh ấy bắt đầu rời xa tôi, nhưng nhanh chóng quay trở lại.

  • People walking past were staring at him.

    Những người đi ngang qua đều nhìn chằm chằm vào anh.

  • You don't mind walking back, do you?

    Bạn không ngại quay lại chứ?

  • It looks like a nice place to walk around.

    Nó trông giống như một nơi tốt đẹp để đi bộ xung quanh.

  • He walks over to the window and looks out.

    Anh bước tới cửa sổ và nhìn ra ngoài.

  • I just happened to be walking by.

    Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua thôi.

  • We walked along in silence for a while.

    Chúng tôi bước đi trong im lặng một lúc.

  • I ignored him and walked on.

    Tôi phớt lờ anh ta và bước tiếp.

  • I always walk to school.

    Tôi luôn đi bộ đến trường.

  • Taking a deep breath, she walked into the room.

    Hít một hơi thật sâu, cô bước vào phòng.

  • He immediately got up and walked out of the room.

    Anh lập tức đứng dậy và bước ra khỏi phòng.

  • I walked in the door and looked around.

    Tôi bước vào cửa và nhìn quanh.

  • He walked out the door, got in his car, and drove off.

    Anh ta bước ra khỏi cửa, lên xe và lái đi.

  • He greeted her as she walked through the door.

    Anh chào cô khi cô bước qua cửa.

  • I was walking down the street when I suddenly felt ill.

    Tôi đang đi bộ trên đường thì đột nhiên cảm thấy khó chịu.

  • The school is within easy walking distance of the train station.

    Trường nằm trong khoảng cách đi bộ dễ dàng đến ga xe lửa.

  • They walked the dark streets of Los Angeles.

    Họ đi dạo trên những con phố tối tăm của Los Angeles.

  • Children here walk several miles to school.

    Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường.

  • She walked the short distance to her flat.

    Cô đi bộ một quãng ngắn về căn hộ của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Due to his illness, he can no longer walk unaided.

    Vì căn bệnh của mình, anh ấy không thể đi lại được nữa nếu không được trợ giúp.

  • He walked home from school.

    Anh đi bộ từ trường về nhà.

  • I got up and walked calmly out into the early evening.

    Tôi đứng dậy và bình tĩnh bước ra ngoài vào buổi tối sớm.

  • Jake was walking some way ahead.

    Jake đang đi về phía trước.

  • She had no sandals and walked barefoot.

    Cô không có dép và đi chân trần.

to spend time walking for pleasure

dành thời gian đi dạo cho vui

Ví dụ:
  • I like an active holiday, so I walk.

    Tôi thích một kỳ nghỉ năng động nên tôi đi bộ.

  • She's started to go walking.

    Cô ấy bắt đầu đi bộ.

  • We're going walking in the mountains this summer.

    Chúng tôi sẽ đi dạo trên núi vào mùa hè này.

  • I walked across Scotland with a friend.

    Tôi đi bộ khắp Scotland với một người bạn.

  • They love walking the moors.

    Họ thích đi dạo trên đồng hoang.

Ví dụ bổ sung:
  • For our holiday we went walking in the Lake District.

    Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã đi dạo ở Lake District.

  • Have you ever walked the Pennine Way?

    Bạn đã bao giờ đi theo con đường Pennine chưa?

  • We went walking by the waterfront.

    Chúng tôi đi dạo bên bờ sông.

to go somewhere with somebody on foot, especially in order to make sure they get there safely

đi đâu đó với ai đó đi bộ, đặc biệt là để đảm bảo họ đến đó an toàn

Ví dụ:
  • He always walked her home.

    Anh luôn đưa cô về nhà.

  • I walked him to the corner of the street.

    Tôi tiễn anh đến góc đường.

to take an animal for a walk; to make an animal walk somewhere

dắt một con vật đi dạo; để làm cho một con vật đi đâu đó

Ví dụ:
  • They walk their dogs every day.

    Họ dắt chó đi dạo mỗi ngày.

  • She walked the horse around the ring.

    Cô dắt ngựa đi vòng quanh võ đài.

Ví dụ bổ sung:
  • He walked the pony up and down the yard.

    Anh dắt ngựa đi lên đi xuống sân.

  • She walks the dog every day at about two o'clock.

    Cô ấy dắt chó đi dạo hàng ngày vào khoảng hai giờ.

to disappear; to be taken away

biến mất; bị mang đi

Ví dụ:
  • Lock up any valuables. Things tend to walk here (= be stolen).

    Khóa mọi vật có giá trị. Mọi thứ có xu hướng đi đến đây (= bị đánh cắp).

to appear

xuất hiện

when a batsman walks, he/she leaves the field without waiting for the umpire to say that he/she is out

Khi vận động viên đánh bóng bước đi, anh ta/cô ta rời sân mà không đợi trọng tài thông báo rằng anh ta/cô ta đã ra ngoài.

Ví dụ:
  • He knew he was out, so he walked.

    Anh biết mình đã ra ngoài nên đi bộ.

to reach first base without having to do anything because the pitcher failed to throw the ball correctly four times and you didn't try to hit it; to enable a batter to walk

đến được trụ đầu tiên mà không cần phải làm gì vì người ném bóng không ném bóng chính xác bốn lần và bạn không cố gắng đánh nó; để cho phép người đánh bóng có thể đi lại

Ví dụ:
  • He walked 60 times in 57 games.

    Anh ấy đã đi bộ 60 lần trong 57 trận.

  • Despite walking one batter, Jackson showed solid control of the pitch.

    Mặc dù phải đối mặt với một người đánh bóng nhưng Jackson đã thể hiện khả năng kiểm soát mặt sân chắc chắn.