Định nghĩa của từ amble

ambleverb

đi thong thả

/ˈæmbl//ˈæmbl/

Từ "amble" có một lịch sử hấp dẫn! Động từ "amble" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "ambellan" hoặc "ambelian", có nghĩa là "đi bộ hoặc di chuyển chậm". Người ta cho rằng những từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ambiz" hoặc "*ambizjan", cũng có nghĩa là "đi bộ chậm rãi". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), "amble" ám chỉ tốc độ chậm rãi và dễ dàng, và đến thế kỷ 16, nó mang hàm ý vui tươi hơn, mô tả một cuộc đi bộ nhàn nhã hoặc thong thả. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm ý tưởng di chuyển một cách thoải mái hoặc không vội vàng, như trong "to amble through a field" hoặc "to amble along a trail. In modern English, "amble" vẫn có thể gợi lên cảm giác thư giãn và thích thú, cho dù bạn đang đi bộ, đi dạo hay chỉ đơn giản là thong thả.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi nước kiệu; nước kiệu

meaningdáng đi nhẹ nhàng thong thả

type nội động từ

meaningđi nước kiệu

meaningbước đi nhẹ nhàng thong thả

namespace
Ví dụ:
  • After a hearty breakfast, the group ambled through the winding streets of the charming town, enjoying the sights and sounds of the bustling local market.

    Sau bữa sáng thịnh soạn, cả nhóm đi dạo qua những con phố quanh co của thị trấn quyến rũ, thưởng thức cảnh đẹp và âm thanh của khu chợ địa phương nhộn nhịp.

  • With no particular destination in mind, I leisurely ambled through the park, admiring the colorful blooms of the flowers and watching the ducks waddle by.

    Không có điểm đến cụ thể nào trong đầu, tôi thong thả đi dạo qua công viên, chiêm ngưỡng những bông hoa đầy màu sắc và ngắm những chú vịt lạch bạch đi ngang qua.

  • After a long day of sightseeing, we ambled back to our hotel, our feet aching but our spirits high from the wonderful experiences of the day.

    Sau một ngày dài tham quan, chúng tôi thong thả trở về khách sạn, chân đau nhức nhưng tinh thần phấn chấn vì những trải nghiệm tuyệt vời trong ngày.

  • The elderly couple ambled hand in hand along the beach, watching as the sunset cast an orange and pink glow across the horizon.

    Cặp vợ chồng lớn tuổi nắm tay nhau đi dọc bãi biển, ngắm nhìn hoàng hôn nhuộm màu cam và hồng trên đường chân trời.

  • The lone traveler ambled aimlessly through the quiet streets of the ancient city, soaking up the rich history and architecture that surrounded him.

    Lữ khách đơn độc đi lang thang vô định qua những con phố yên tĩnh của thành phố cổ, đắm mình vào lịch sử và kiến ​​trúc phong phú xung quanh.

  • They ambled through the forest, the leaves crunching beneath their feet and the birds chirping in the distance.

    Họ thong thả đi qua khu rừng, tiếng lá cây xào xạc dưới chân và tiếng chim hót líu lo từ xa.

  • The father and son ambled through the gardens, the son eagerly pointing out each new discovery and the father nodding approvingly.

    Hai cha con đi dạo qua các khu vườn, người con háo hức chỉ ra mỗi khám phá mới và người cha gật đầu tán thành.

  • The group ambled through the dimly lit maze, the sense of adventure and mystery pushing them forward one step at a time.

    Cả nhóm đi qua mê cung mờ tối, cảm giác phiêu lưu và bí ẩn thúc đẩy họ tiến về phía trước từng bước một.

  • The friends ambled along the river bank, watching as the water flowed lazily by and enjoying each other's company in the calm of the evening.

    Những người bạn đi dạo dọc bờ sông, ngắm nhìn dòng nước trôi lững lờ và tận hưởng sự bình yên của buổi tối.

  • The traveler ambled through the city streets, the sights and sounds of a different culture washing over him as he explored this new and exciting place.

    Lữ khách thong thả đi qua những con phố của thành phố, cảnh tượng và âm thanh của một nền văn hóa khác ùa về khi anh khám phá địa điểm mới mẻ và thú vị này.