Định nghĩa của từ March

Marchverb

tháng ba

/mɑːtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "March" có nguồn gốc từ lịch sử La Mã cổ đại. Tháng La Mã "Martius" được đặt theo tên của vị thần chiến tranh, Mars. Từ tiếng Latin "Mars" bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*mar-", có nghĩa là "cháy" hoặc "phát sáng", có thể là do sao Hỏa, hành tinh có màu đỏ. Là tháng liên quan đến sao Hỏa, Martius được coi là thời điểm của chiến tranh và xung đột. Lịch La Mã ban đầu chỉ có 10 tháng, nhưng để phù hợp với sự gia tăng dân số và thương mại, người La Mã đã thêm tháng Một và tháng Hai vào đầu năm. Để duy trì tính toàn vẹn của lịch, Thượng viện La Mã đã quyết định chèn một tháng mới vào giữa tháng Hai và ngày hạ chí ban đầu, trở thành tháng Ba. Từ tiếng Anh "March" là một từ phái sinh trực tiếp của từ tiếng Latin "Martius" và vẫn giữ nguyên mối liên hệ với chiến tranh và xung đột cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningMarch tháng ba

exampleVietnam marches with China: Việt-nam giáp giới với Trungquốc

meaning(quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)

examplethe policemen march the arrested man off: công an đưa người bị bắt đi

exampleto be on the march: đang hành quân

examplea day's march: chặng đường hành quân trong một ngày

meaning(nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi

examplethe march of events: sự tiến triển của sự việc

examplethe march of time: sự trôi đi của thời gian

type ngoại động từ

meaningcho (quân đội...) diễu hành

exampleVietnam marches with China: Việt-nam giáp giới với Trungquốc

meaningđưa đi, bắt đi

examplethe policemen march the arrested man off: công an đưa người bị bắt đi

exampleto be on the march: đang hành quân

examplea day's march: chặng đường hành quân trong một ngày

namespace

to walk with stiff regular steps like a soldier

bước đi với những bước đi đều đặn cứng nhắc như một người lính

Ví dụ:
  • Quick march! (= the order to start marching)

    Hành quân nhanh! (= mệnh lệnh bắt đầu hành quân)

  • Soldiers were marching up and down outside the government buildings.

    Binh lính diễu hành lên xuống bên ngoài các tòa nhà chính phủ.

  • They marched 20 miles to reach the capital.

    Họ hành quân 20 dặm để đạt được thủ đô.

to walk somewhere quickly in a determined way

đi bộ đến nơi nào đó một cách nhanh chóng một cách quyết tâm

Ví dụ:
  • She marched over to me and demanded an apology.

    Cô ấy tiến tới chỗ tôi và yêu cầu một lời xin lỗi.

Ví dụ bổ sung:
  • Craig marched up to the door and rang the bell.

    Craig bước tới cửa và bấm chuông.

  • So saying, she marched boldly out of the house.

    Nói xong cô mạnh dạn bước ra khỏi nhà.

  • Ann marched straight past me and up the stairs.

    Ann bước thẳng qua tôi và lên cầu thang.

  • He marched off, muttering something.

    Anh vừa bước đi vừa lẩm bẩm điều gì đó.

  • They marched proudly onto the football field.

    Họ diễu hành đầy kiêu hãnh trên sân bóng.

to walk through the streets in a large group in order to protest about something

đi bộ trên đường phố trong một nhóm lớn để phản đối một cái gì đó

Ví dụ:
  • Millions of people marched against the war.

    Hàng triệu người đã tuần hành phản chiến.

  • They were marching for peace.

    Họ đang tuần hành vì hòa bình.

  • We marched peacefully through the streets.

    Chúng tôi tuần hành ôn hòa qua các đường phố.

  • Hundreds of people marched in support of the teachers' pay claim.

    Hàng trăm người đã tuần hành ủng hộ yêu cầu trả lương cho giáo viên.

Từ, cụm từ liên quan

to force somebody to walk somewhere with you

buộc ai đó phải đi dạo đâu đó với bạn

Ví dụ:
  • The guards marched the prisoner away.

    Lính canh dẫn tù nhân đi.

  • She was marched out of the door and into a waiting car.

    Cô được đưa ra khỏi cửa và vào một chiếc ô tô đang chờ sẵn.