Định nghĩa của từ visitation

visitationnoun

sự thăm viếng

/ˌvɪzɪˈteɪʃn//ˌvɪzɪˈteɪʃn/

Từ "visitation" ban đầu xuất phát từ tiếng Anh trung đại "visite", có nghĩa là "đến hoặc đi gặp ai đó". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "visitātiō", ám chỉ hành động kiểm tra hoặc có mặt ở đâu đó. Trong bối cảnh tôn giáo lâu đời nhất, từ "visitation" ám chỉ câu chuyện trong Kinh thánh về việc mang thai của Thánh Elizabeth và chuyến viếng thăm của Mary đến thăm người anh em họ của bà. Sự kiện này được ghi lại trong Phúc âm Luca là "Visitació" trong Kinh thánh tiếng Latin Vulgate, vẫn thường được sử dụng trong các Thánh lễ Công giáo. Là một thuật ngữ tôn giáo, "visitation" cũng ám chỉ một linh mục, giám mục hoặc đại diện khác của nhà thờ Cơ đốc được phái đến một địa điểm cụ thể, thường là để ban bí tích hoặc phục vụ một giáo đoàn đang gặp khó khăn. Theo thời gian, "visitation" cũng được dùng để mô tả những cuộc gặp gỡ cá nhân hoặc tâm linh với đấng thiêng liêng, chẳng hạn như sự hiển linh tôn giáo hoặc sự hiện diện của Chúa Thánh Thần. Trong truyền thống Công giáo, "visitation" là một hoạt động sùng đạo khuyến khích phụ nữ noi gương Đức Mẹ Maria bằng cách đến thăm những phụ nữ mang thai, cung cấp sự hướng dẫn tâm linh và chia sẻ các nguồn lực. Hoạt động này, còn được gọi là "Visitatio Regina", đã trở nên phổ biến vào thế kỷ 19 như một cách hỗ trợ những phụ nữ đang trải qua thời kỳ mang thai và sinh nở bên ngoài các mạng lưới truyền thống của nhà thờ. Nhìn chung, ý nghĩa của "visitation" tiếp tục mở rộng và phát triển theo thời gian, bao gồm nhiều bối cảnh giữa các cá nhân, tâm linh và tôn giáo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi thăm, sự đến thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng

examplevisitation of the sick: sự đi thăm người bệnh (của giáo sĩ)

meaningsự thanh tra, sự kiểm tra (của giám mục, trong địa phận mình)

meaning(động vật học) sự di trú ồ ạt và bất thường (của chim, thú...)

namespace

the right of a parent who is divorced or separated from his or her partner to visit a child who is living with the partner

quyền của cha/mẹ đã ly hôn hoặc ly thân với người bạn đời của mình được thăm con cái đang sống chung với người bạn đời của mình

Ví dụ:
  • She is seeking more liberal visitation with her daughter.

    Cô ấy đang tìm kiếm chuyến thăm tự do hơn với con gái mình.

  • visitation rights

    quyền thăm viếng

Từ, cụm từ liên quan

an official visit, especially to check that rules are being obeyed and everything is as it should be

một chuyến thăm chính thức, đặc biệt là để kiểm tra xem các quy tắc có được tuân thủ hay không và mọi thứ đều diễn ra như bình thường

an unexpected appearance of something, for example a ghost

sự xuất hiện bất ngờ của một cái gì đó, ví dụ như một con ma

a disaster that is believed to be a punishment from God

một thảm họa được cho là sự trừng phạt của Chúa

Ví dụ:
  • a visitation of plague

    một chuyến viếng thăm của bệnh dịch hạch