danh từ
lời chào hỏi ai
to send one's greetings to somebody: gửi lời chào ai
lời chào mừng, lời chúc mừng
New Year's greetings: lời chúc tết
Lời chào
/ˈɡriːtɪŋ//ˈɡriːtɪŋ/Từ "greeting" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "greting", có nghĩa là "salutation" hoặc "biểu lộ lời chúc tốt đẹp". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ động từ "gretan", có nghĩa là "gặp gỡ", "nói chuyện" hoặc "chào". Gốc của "gretan" có thể bắt nguồn từ *grētan nguyên thủy của tiếng Đức, có thể có chung nguồn gốc với từ tiếng Latin "gratus", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "chào đón". Vì vậy, ý nghĩa cốt lõi của "greeting" bắt nguồn từ ý tưởng thể hiện sự vui vẻ và chào đón khi gặp ai đó.
danh từ
lời chào hỏi ai
to send one's greetings to somebody: gửi lời chào ai
lời chào mừng, lời chúc mừng
New Year's greetings: lời chúc tết
something that you say or do to greet somebody
điều gì đó bạn nói hoặc làm để chào đón ai đó
Cô vẫy tay chào thân thiện.
Họ chào nhau và ngồi xuống ăn trưa.
Anh giơ tay chào.
Ngay khi bước vào phòng, cô đã được chào đón bằng những nụ cười ấm áp và lời chào thân thiện.
Nhân viên lễ tân khách sạn chào đón khách bằng câu "Chào buổi tối" vui vẻ và dẫn họ đến phòng.
Anh đưa tay ra chào.
Anh ta nhảy dựng lên và cất tiếng chào.
Anh ấy chào tôi nồng nhiệt và mời tôi vào.
Tôi nói ‘Chào buổi sáng!’, nhưng cô ấy không chào lại.
Các đại biểu bắt tay và trao đổi lời chào.
a message of good wishes for somebody’s health, happiness, etc.
một thông điệp chúc sức khỏe, hạnh phúc của ai đó, v.v.
lời chúc Giáng sinh/sinh nhật, v.v.
Mẹ tôi gửi lời chào tới tất cả các bạn.
Chúng tôi gửi lời chào đến bạn và cảm ơn bạn đã lắng nghe chúng tôi.
All matches