danh từ
được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
appointment of someone to a post: sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ
sự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập
to make (fix) an appointment with someone: hẹn gặp ai
to break an appointment: thất hẹn, sai hẹn
to keep an appointment: đúng hẹn
chiếu chỉ; sắc lệnh
by the king's appointment: do chiếu chỉ của vua