Định nghĩa của từ appointment

appointmentnoun

sự bổ nhiệm, người được bổ nhiệm

/əˈpɔɪntm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "appointment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "appointement", có nghĩa là "decision" hoặc "quyết định". Từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "ad pointem", có nghĩa là "đến điểm" hoặc "quyết định", và "ponere", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào vị trí". Nói cách khác, một cuộc hẹn ban đầu là quyết định hoặc quyết định được đưa ra bởi một ai đó, thường là tại một cuộc họp hoặc buổi tụ họp. Khi ngôn ngữ và văn hóa phát triển, thuật ngữ "appointment" mang một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ một cuộc họp hoặc buổi tụ họp cố định giữa hai hoặc nhiều người, thường được sắp xếp trước để thảo luận về một vấn đề hoặc vấn đề cụ thể. Ngày nay, từ "appointment" mang hàm ý này, ám chỉ một cuộc họp hoặc buổi họp theo lịch trình, thường là vì mục đích kinh doanh hoặc chuyên môn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđược bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm

exampleappointment of someone to a post: sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ

meaningsự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập

exampleto make (fix) an appointment with someone: hẹn gặp ai

exampleto break an appointment: thất hẹn, sai hẹn

exampleto keep an appointment: đúng hẹn

meaningchiếu chỉ; sắc lệnh

exampleby the king's appointment: do chiếu chỉ của vua

namespace

a formal arrangement to meet or visit somebody at a particular time, especially for a reason connected with their work

sự sắp xếp chính thức để gặp hoặc thăm ai đó vào một thời điểm cụ thể, đặc biệt vì lý do liên quan đến công việc của họ

Ví dụ:
  • I've got a dental appointment at 3 o'clock.

    Tôi có hẹn khám răng lúc 3 giờ.

  • to book/make/keep an appointment

    đặt/đặt/giữ một cuộc hẹn

  • Do you have an appointment?

    Bạn có một cuộc hẹn?

  • She has a doctor's appointment in twenty minutes.

    Cô ấy có cuộc hẹn với bác sĩ trong 20 phút nữa.

  • Viewing is by appointment only (= only at a time that has been arranged in advance).

    Việc xem chỉ theo lịch hẹn (= chỉ tại thời điểm đã được sắp xếp trước).

  • an appointment book

    sổ hẹn

  • an appointment with my agent/doctor/specialist/consultant

    một cuộc hẹn với người đại diện/bác sĩ/chuyên gia/tư vấn viên của tôi

  • an appointment for a blood test

    hẹn xét nghiệm máu

  • She made an appointment for her son to see the doctor.

    Cô đã hẹn con trai đến gặp bác sĩ.

Ví dụ bổ sung:
  • He called without an appointment.

    Anh gọi điện mà không hẹn trước.

  • Tom has been given an appointment at the local hospital.

    Tom đã được hẹn đến bệnh viện địa phương.

  • I assume he'll come at his usual 10 a.m. appointment time.

    Tôi cho rằng anh ấy sẽ đến vào đúng giờ hẹn lúc 10 giờ sáng như thường lệ.

  • I didn't know if I would get an appointment at such short notice.

    Tôi không biết liệu mình có nhận được một cuộc hẹn trong thời gian ngắn như vậy hay không.

  • He failed to keep his appointment.

    Anh ta đã không giữ được cuộc hẹn.

the act of choosing a person for a job or position of responsibility; the fact of being chosen for a job, etc.

hành động lựa chọn một người cho một công việc hoặc vị trí trách nhiệm; thực tế là được chọn cho một công việc, v.v.

Ví dụ:
  • They announced the appointments of key security officials.

    Họ công bố việc bổ nhiệm các quan chức an ninh chủ chốt.

  • the appointment of a new captain for the England team

    bổ nhiệm đội trưởng mới cho đội tuyển Anh

  • her recent appointment to the post

    cuộc hẹn gần đây của cô ấy vào vị trí này

  • his appointment as principal

    bổ nhiệm ông làm hiệu trưởng

  • appointments and dismissals

    bổ nhiệm và bãi nhiệm

Ví dụ bổ sung:
  • The board has confirmed the appointment of Howard Kendall as Sales Manager.

    Hội đồng quản trị đã xác nhận việc bổ nhiệm Howard Kendall làm Giám đốc Kinh doanh.

  • The President secured the appointment of a close friend.

    Tổng thống đã bảo đảm việc bổ nhiệm một người bạn thân.

  • the first appointments to the new government

    những cuộc bổ nhiệm đầu tiên vào chính phủ mới

a job or position of responsibility

một công việc hoặc vị trí trách nhiệm

Ví dụ:
  • a permanent/first appointment

    một cuộc hẹn lâu dài/lần đầu tiên

  • The department wished him success in his new appointment as sales manager.

    Bộ phận chúc anh thành công trong cuộc hẹn mới với tư cách là giám đốc bán hàng.

  • I would like to congratulate you on your appointment.

    Tôi xin chúc mừng bạn về cuộc hẹn của bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • Employees may not hold any other appointments.

    Nhân viên không được giữ bất kỳ cuộc hẹn nào khác.

  • He takes up his appointment in January.

    Anh ấy sẽ nhận cuộc hẹn vào tháng Giêng.

  • He was offered an appointment in the Education Department.

    Ông được đề nghị bổ nhiệm vào Bộ Giáo dục.

  • Miss Green resigned her appointment as our regional representative.

    Cô Green đã từ chức việc bổ nhiệm làm đại diện khu vực của chúng tôi.

  • The college terminated the appointments of six professors.

    Trường đại học chấm dứt việc bổ nhiệm sáu giáo sư.

a person chosen for a job or position of responsibility

một người được chọn cho một công việc hoặc vị trí trách nhiệm

Ví dụ:
  • Government ministers and other political appointments are frequently replaced.

    Các bộ trưởng trong chính phủ và các vị trí chính trị khác thường xuyên được thay thế.