Định nghĩa của từ gathering

gatheringnoun

thu thập

/ˈɡæðərɪŋ//ˈɡæðərɪŋ/

Từ "gathering" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gaderung," có nghĩa là "act of gathering." Từ này được hình thành từ động từ "gaderen," có nghĩa là "thu thập" hoặc "lắp ráp." Bản thân từ "gather" có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*gadarjan," phát triển thành các từ tương tự trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Đức "gattern" và tiếng Hà Lan "garen." Khái niệm tập hợp mọi thứ hoặc mọi người lại với nhau vốn có liên quan đến nguồn gốc của từ này, phản ánh lịch sử lâu đời của nó trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tụ họ; cuộc hội họp

meaningsự hái; sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại

meaningsự lấy lại (sức khoẻ)

typeDefault

meaningsự tập trung, sự tích luỹ

meaningdata g. sự tập trung các dữ kiện, sự thu thập các số liệu

namespace

a meeting of people for a particular purpose

một cuộc họp của mọi người cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a social/family gathering

    một buổi họp mặt xã hội/gia đình

  • He was asked to speak at a gathering of religious leaders.

    Ông được yêu cầu phát biểu tại một cuộc họp mặt của các nhà lãnh đạo tôn giáo.

  • The birds formed a gathering in the tree, chirping loudly as the sun rose.

    Những chú chim tụ tập trên cây, hót líu lo khi mặt trời mọc.

  • On the weekend, the community came together for a harvest gathering to celebrate the end of the farming season.

    Vào cuối tuần, cộng đồng cùng nhau tụ họp để tổ chức lễ thu hoạch nhằm ăn mừng kết thúc mùa vụ nông nghiệp.

  • The conference organizers planned a networking gathering for attendees to connect with like-minded professionals.

    Ban tổ chức hội nghị đã lên kế hoạch tổ chức một buổi gặp gỡ để những người tham dự có thể kết nối với những chuyên gia có cùng chí hướng.

Ví dụ bổ sung:
  • We're having a small family gathering to mark our wedding anniversary.

    Chúng tôi đang tổ chức một buổi họp mặt gia đình nhỏ để kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi.

  • In some cultures, women are not allowed to attend public gatherings.

    Ở một số nền văn hóa, phụ nữ không được phép tham dự các cuộc tụ họp công cộng.

  • The president addressed a gathering of local government officials.

    Tổng thống phát biểu trước một cuộc họp của các quan chức chính quyền địa phương.

  • We all go to my parents' at Christmas for the annual gathering of the clan.

    Tất cả chúng tôi đều đến nhà bố mẹ tôi vào dịp Giáng sinh để dự buổi họp mặt hàng năm của gia tộc.

the process of collecting something

quá trình thu thập một cái gì đó

Ví dụ:
  • methods of information gathering

    các phương pháp thu thập thông tin

Từ, cụm từ liên quan