tính từ
làm ghê tởm, làm kinh tởm
làm ghê tởm, kinh tởm
/dɪsˈɡʌstɪŋ/Từ "disgusting" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "gustare", có nghĩa là "nếm". Theo thời gian, "gustare" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "gust", ám chỉ "taste" hoặc "niềm vui". Đến thế kỷ 15, "gust" mang hàm ý tiêu cực, biểu thị "displeasure" hoặc "ghê tởm". Tiền tố "dis-" được thêm vào để tạo thành "ghê tởm", biểu thị điều ngược lại với niềm vui. Cuối cùng, "disgusting" xuất hiện vào thế kỷ 17, phát triển từ "disgust" và củng cố ý nghĩa của nó là thứ gì đó gây ra sự ghê tởm hoặc ghê tởm dữ dội.
tính từ
làm ghê tởm, làm kinh tởm
extremely unpleasant
cực kì khó chịu
Căn bếp đang trong tình trạng kinh tởm khi cô rời đi.
Thật là một mùi kinh tởm!
Nhà hàng phục vụ một món ăn thực sự kinh tởm - thịt bị nấu quá chín và có mùi thối rữa.
Sau khi xem bộ phim tài liệu về ngành chăn nuôi công nghiệp, tôi không thể ăn thêm bất kỳ loại thịt kinh tởm nào được chăn nuôi công nghiệp nữa.
Thùng rác tràn ngập những thứ rác thối rữa, kinh tởm bị để ngoài trời nắng nóng nhiều ngày.
Anh ta có một số thói quen khá kinh tởm.
Món súp đó có vị thật kinh tởm!
Tôi luôn nghĩ anh ấy là một người đàn ông nhỏ bé đáng kinh tởm.
Ngoáy mũi là một thói quen kinh tởm.
Bồn rửa đầy chất nhờn đen kinh tởm.
Từ, cụm từ liên quan
making you feel shocked, upset or angry
làm cho bạn cảm thấy sốc, khó chịu hoặc tức giận
Tôi nghĩ thật kinh tởm khi họ đóng cửa bệnh viện địa phương.
Ngôn ngữ của anh ấy thật kinh tởm (= anh ấy sử dụng rất nhiều từ ngữ xúc phạm).
Tôi nghĩ cách cô ấy đối xử với anh ấy thật kinh tởm.
Đó là một điều kinh tởm để nói.
Hành vi của họ khá kinh tởm.
Tôi thấy hành vi của anh ta thật kinh tởm.
Từ, cụm từ liên quan
All matches