Định nghĩa của từ trusteeship

trusteeshipnoun

sự ủy thác

/trʌˈstiːʃɪp//trʌˈstiːʃɪp/

Từ "trusteeship" bắt nguồn từ khái niệm "trust", có nguồn gốc từ tiếng Latin "fidere", có nghĩa là "có niềm tin vào" hoặc "tin tưởng". "Trusteeship" xuất hiện như một thuật ngữ pháp lý vào thế kỷ 14, ám chỉ vai trò của người được ủy thác nắm giữ tài sản ủy thác cho một người hoặc một thực thể khác. Khái niệm này đã phát triển thành khái niệm chính trị "trusteeship" vào thế kỷ 20, ám chỉ trách nhiệm của một quốc gia hùng mạnh trong việc hướng dẫn và hỗ trợ một quốc gia kém phát triển hơn hướng tới tự quản.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác

meaningchức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị

meaninghội đồng uỷ trị (Liên hiệp quốc)

namespace

the job of being a trustee

công việc của một người được ủy thác

Ví dụ:
  • The board of trustees has been entrusted with the responsibility of managing the assets of the charity in accordance with the organization's mission and values.

    Hội đồng quản lý được giao trách nhiệm quản lý tài sản của tổ chức từ thiện theo đúng sứ mệnh và giá trị của tổ chức.

  • The United Nations promoted the concept of trusteeship as a temporary system of governance for certain territories, with the goal of preparing them for eventual self-rule.

    Liên Hợp Quốc thúc đẩy khái niệm ủy thác như một hệ thống quản lý tạm thời cho một số vùng lãnh thổ nhất định, với mục tiêu chuẩn bị cho quyền tự chủ sau này.

  • The trusteeship agreement between the government and the Native American tribe outlines the responsibilities of each party and the mechanisms for resolving conflicts.

    Thỏa thuận ủy thác giữa chính phủ và bộ tộc người Mỹ bản địa nêu rõ trách nhiệm của mỗi bên và cơ chế giải quyết xung đột.

  • The trustees are loyal to the beneficiaries and are committed to upholding the highest standards of integrity, transparency, and fiduciary duty.

    Những người ủy thác trung thành với người thụ hưởng và cam kết duy trì các tiêu chuẩn cao nhất về tính chính trực, minh bạch và nghĩa vụ ủy thác.

  • The foundation established a trusteeship for the conservation and management of a natural reserve, with a mandate to protect the environment and promote eco-tourism.

    Quỹ này thành lập một tổ chức ủy thác bảo tồn và quản lý khu bảo tồn thiên nhiên, với nhiệm vụ bảo vệ môi trường và thúc đẩy du lịch sinh thái.

the responsibility for governing a particular region, given to a country by the United Nations Organization; a region that is governed by another country in this way

trách nhiệm quản lý một khu vực cụ thể do Tổ chức Liên hợp quốc giao cho một quốc gia; một khu vực được cai trị bởi một quốc gia khác theo cách này

Ví dụ:
  • a period of trusteeship

    thời kỳ ủy thác

  • Burundi was formerly a Belgian trusteeship.

    Burundi trước đây là một nước được Bỉ quản trị.