Định nghĩa của từ oversight

oversightnoun

Giám sát

/ˈəʊvəsaɪt//ˈəʊvərsaɪt/

Từ "oversight" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "ofer" (có nghĩa là "over") và "sihð" (có nghĩa là "sight"). Ban đầu, nó ám chỉ hành động nhìn qua hoặc giám sát một cái gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang bao hàm ý tưởng không nhận thấy điều gì đó hoặc mắc lỗi do thiếu chú ý. Sự thay đổi này có thể phản ánh sự tiến hóa trong hiểu biết của con người về cách xảy ra lỗi. Ngày nay, "oversight" được sử dụng để mô tả cả sự giám sát cố ý và những sai lầm vô ý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự quên sót; điều lầm lỗi

meaningsự bỏ đi

meaningsự giám sát, sự giám thị

namespace

the fact of making a mistake because you forget to do something or you do not notice something

việc mắc sai lầm vì bạn quên làm điều gì đó hoặc bạn không nhận thấy điều gì đó

Ví dụ:
  • I didn't mean to leave her name off the list; it was an oversight.

    Tôi không có ý bỏ tên cô ấy khỏi danh sách; đó là một sự giám sát.

  • You can never entirely eliminate human error and oversight.

    Bạn không bao giờ có thể loại bỏ hoàn toàn lỗi và sự giám sát của con người.

  • The lack of oversight in the company's financial management led to a serious scandal and the firing of several high-ranking executives.

    Việc thiếu giám sát trong quản lý tài chính của công ty đã dẫn đến một vụ bê bối nghiêm trọng và việc sa thải một số giám đốc điều hành cấp cao.

  • The committee tasked with oversight of government programs has recommended significant reforms to improve efficiency and reduce waste.

    Ủy ban có nhiệm vụ giám sát các chương trình của chính phủ đã khuyến nghị những cải cách quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả và giảm lãng phí.

  • The president appointed a new figure to oversee the implementation of the new healthcare initiative, hoping to avoid the errors of the previous administration.

    Tổng thống đã bổ nhiệm một nhân vật mới để giám sát việc thực hiện sáng kiến ​​chăm sóc sức khỏe mới, với hy vọng tránh được những sai sót của chính quyền trước.

Ví dụ bổ sung:
  • The mistake was due to an unfortunate oversight on my part.

    Sai lầm đó là do sự sơ suất đáng tiếc của tôi.

  • Through oversight, the bill was still unpaid.

    Qua giám sát, hóa đơn vẫn chưa được thanh toán.

the state of being in charge of somebody/something

trạng thái chịu trách nhiệm về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • The committee has oversight of finance and general policy.

    Ủy ban có quyền giám sát tài chính và chính sách chung.

Ví dụ bổ sung:
  • An enquiry was set up under the oversight of the Police Complaints Authority.

    Một cuộc điều tra đã được thiết lập dưới sự giám sát của Cơ quan Khiếu nại Cảnh sát.

  • There is support for a system of independent oversight.

    Có sự hỗ trợ cho một hệ thống giám sát độc lập.