Định nghĩa của từ protection

protectionnoun

sự bảo vệ, sự che chở

/prəˈtɛkʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "protection" bắt nguồn từ tiếng Latin "protego," có nghĩa là "che phủ" hoặc "che chắn." Gốc tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "protect," "protector," và "protectorate." Vào thế kỷ 14, từ "protection" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "hành động che phủ hoặc bảo vệ một cái gì đó hoặc một ai đó khỏi bị tổn hại." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm rộng hơn về bảo vệ, phòng thủ và bảo vệ chống lại các mối đe dọa hoặc nguy hiểm. Ngày nay, từ "protection" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thực thi pháp luật, bảo hiểm và an toàn cá nhân. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi của "protection" vẫn bắt nguồn từ khái niệm gốc tiếng Latin là che chắn và che phủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ

exampleunder someone's protection: dưới sự che chở của ai

meaningngười bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở

meaninggiấy thông hành

namespace

the act of protecting somebody/something; the state of being protected

hành động bảo vệ ai/cái gì; tình trạng được bảo vệ

Ví dụ:
  • Wear clothes that provide adequate protection against the wind and rain.

    Mặc quần áo có đủ khả năng bảo vệ khỏi gió và mưa.

  • His straw hat offered some protection from the sun.

    Chiếc mũ rơm của anh ấy có tác dụng bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời.

  • We seek to ensure the protection of human rights.

    Chúng tôi tìm cách đảm bảo việc bảo vệ nhân quyền.

  • the conservation and protection of the environment

    việc bảo tồn và bảo vệ môi trường

  • They are campaigning for better protection for workers.

    Họ đang vận động để bảo vệ tốt hơn cho người lao động.

  • She carries a gun in her bag for personal protection.

    Cô ấy mang theo một khẩu súng trong túi để bảo vệ cá nhân.

  • He asked to be put under police protection.

    Anh ta yêu cầu được đặt dưới sự bảo vệ của cảnh sát.

  • These people remain under the protection of the United Nations.

    Những người này vẫn được Liên Hợp Quốc bảo vệ.

  • data protection laws

    luật bảo vệ dữ liệu

  • the importance of environmental protection

    tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường

Ví dụ bổ sung:
  • A helmet affords the cyclist some degree of protection against injury.

    Mũ bảo hiểm mang lại cho người đi xe đạp một mức độ bảo vệ nào đó khỏi bị thương.

  • Animal protection supporters gathered to protest against hunting.

    Những người ủng hộ bảo vệ động vật tụ tập để phản đối nạn săn bắn.

  • Fire protection equipment must be available on all floors.

    Thiết bị phòng cháy chữa cháy phải có ở tất cả các tầng.

  • Governments must provide protection for their workers.

    Chính phủ phải cung cấp sự bảo vệ cho người lao động của họ.

  • Many British wild animals are now under the protection of the Wildlife and Countryside Act.

    Nhiều loài động vật hoang dã của Anh hiện đang được bảo vệ bởi Đạo luật về Động vật hoang dã và Nông thôn.

a thing that protects somebody/something against something

một thứ bảo vệ ai đó/cái gì đó chống lại cái gì đó

Ví dụ:
  • The plastic sheeting is not a complete protection against the rain.

    Tấm nhựa không phải là sự bảo vệ hoàn toàn khỏi mưa.

  • The trench served as a protection from enemy gunfire.

    Chiến hào phục vụ như một sự bảo vệ khỏi tiếng súng của kẻ thù.

  • He wears a helmet as protection.

    Anh ta đội mũ bảo hiểm để bảo vệ.

  • Fill the cooling system with antifreeze as a protection against frost.

    Đổ đầy chất chống đông vào hệ thống làm mát để bảo vệ khỏi sương giá.

  • They wore the charm as a protection against evil spirits.

    Họ đeo bùa như một sự bảo vệ chống lại linh hồn ma quỷ.

insurance against fire, injury, damage, etc.

bảo hiểm cháy nổ, thương tích, thiệt hại, v.v.

Ví dụ:
  • Our policy offers complete protection against fire and theft.

    Chính sách của chúng tôi cung cấp sự bảo vệ hoàn toàn chống lại hỏa hoạn và trộm cắp.

the system of helping an industry in your own country by taxing foreign goods

hệ thống giúp đỡ một ngành công nghiệp ở nước bạn bằng cách đánh thuế hàng hóa nước ngoài

Ví dụ:
  • The government is ready to introduce protection for the car industry.

    Chính phủ sẵn sàng đưa ra các biện pháp bảo hộ cho ngành công nghiệp ô tô.

the system of paying criminals so that they will not attack your business or property

hệ thống trả tiền cho tội phạm để chúng không tấn công doanh nghiệp hoặc tài sản của bạn

Ví dụ:
  • to pay protection money

    trả tiền bảo vệ

  • to run a protection racket

    chạy vợt bảo vệ