danh từ
sự trông nom, sự giám sát
giám sát
/ˌsuːpəˈvɪʒn//ˌsuːpərˈvɪʒn/Từ "supervision" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "supervidere", có nghĩa là "xem xét" hoặc "giám sát". Tiền tố "super" biểu thị "over" hoặc "above", trong khi "videre" có nghĩa là "nhìn". Do đó, "supervision" theo nghĩa đen có nghĩa là "hành động xem xét" hoặc "overseeing". Khái niệm "xem xét" này là trọng tâm của ý nghĩa giám sát, ngụ ý hướng dẫn, chỉ đạo và giám sát một hoạt động hoặc một người.
danh từ
sự trông nom, sự giám sát
the work or activity involved in being in charge of somebody/something and making sure that everything is done correctly, safely, etc.
công việc hoặc hoạt động liên quan đến việc chịu trách nhiệm về ai đó/cái gì đó và đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện chính xác, an toàn, v.v.
Không nên để trẻ nhỏ chơi mà không có sự giám sát.
Thuốc chỉ nên được sử dụng dưới sự giám sát y tế.
a meeting between a student and their tutor or supervisor that involves teaching and discussion of the student's work
cuộc gặp giữa sinh viên và gia sư hoặc người giám sát của họ liên quan đến việc giảng dạy và thảo luận về bài tập của sinh viên
Tôi có sự giám sát hàng tuần.
Từ, cụm từ liên quan