danh từ
sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
to trust to luck: trông vào sự may mắn
to trust in someone: tin ở ai
you must take what I say on trust: anh cứ tin vào lời tôi
niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong
I trust that you are in good health: tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh
I trust to be able to join you: tôi hy vọng có thể đến với anh
sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
I know I can trust my children with you: tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
to have in trust: được giao phó, được uỷ thác
to leave in trust: uỷ thác
ngoại động từ
tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy
to trust to luck: trông vào sự may mắn
to trust in someone: tin ở ai
you must take what I say on trust: anh cứ tin vào lời tôi
hy vọng
I trust that you are in good health: tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh
I trust to be able to join you: tôi hy vọng có thể đến với anh
giao phó, phó thác, uỷ thác
I know I can trust my children with you: tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
to have in trust: được giao phó, được uỷ thác
to leave in trust: uỷ thác