tính từ
quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
a tortuous path: một con đường quanh co
(nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá
a tortuous argument: một lý lẽ quanh co
quanh co
/ˈtɔːtʃuəs//ˈtɔːrtʃuəs/Từ "tortuous" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "tortuōsus", có nghĩa là xoắn hoặc quanh co. Vào thời trung cổ, từ tiếng Pháp cổ "toruous" bắt nguồn từ tiếng Latin, được dùng để mô tả những thứ xoắn hoặc quanh co. Đến thế kỷ 16, từ tiếng Anh "tortuous" xuất hiện, với nghĩa chính là "đầy những khúc quanh và ngã rẽ". Theo thời gian, nghĩa của "tortuous" đã mở rộng để bao gồm các mô tả về hành động, quy trình hoặc tình huống quanh co, phức tạp hoặc khó hiểu hoặc khó theo dõi. Ví dụ, các con đường quanh co đề cập đến các tuyến đường quanh co và phức tạp, trong khi một quy trình quanh co có thể chỉ ra một thủ tục phức tạp và có thể đầy thử thách. Ngày nay, "tortuous" vẫn là một từ đa năng và được sử dụng rộng rãi, nhờ vào nguồn gốc tiếng Latin cổ xưa của nó.
tính từ
quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
a tortuous path: một con đường quanh co
(nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá
a tortuous argument: một lý lẽ quanh co
not simple and direct; long, complicated and difficult to understand
không đơn giản và trực tiếp; dài, phức tạp và khó hiểu
ngôn ngữ quanh co
quá trình đàm phán hòa bình lâu dài và quanh co
Con đường quanh co, hẹp xuyên qua khu rừng vô cùng quanh co.
Cấu trúc giống như mê cung của tòa nhà khiến việc di chuyển trở nên rất khó khăn với những hành lang quanh co.
Những khúc quanh co của dòng sông tạo nên một cuộc hành trình quanh co xuôi dòng.
Lời giải thích của cô có phần quanh co.
Họ có thực sự hiểu tất cả các luật và quy định phức tạp mà họ phải quản lý không?
Từ, cụm từ liên quan
full of bends
đầy những khúc cua
một con đường núi quanh co
Chúng tôi đã đi một con đường khá quanh co.
Từ, cụm từ liên quan