tính từ
xoắn ốc
(kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc
Default
xoắn ốc; (thuộc) mặt đinh ốc
oblique h. mặt đinh ốc xiên
pseudo spherical h. mặt đinh ốc giả cầu
xoắn ốc
/ˈhelɪkl//ˈhelɪkl/Từ "helical" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Nó xuất phát từ tiền tố "helix", có nghĩa là "twisted" hoặc "coiled". Thuật ngữ "helix" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả hình dạng của cầu thang xoắn ốc hoặc sợi xoắn. Hậu tố "-al" được thêm vào để tạo thành tính từ "helical", có nghĩa là liên quan đến hoặc giống với một vòng xoắn ốc.
tính từ
xoắn ốc
(kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc
Default
xoắn ốc; (thuộc) mặt đinh ốc
oblique h. mặt đinh ốc xiên
pseudo spherical h. mặt đinh ốc giả cầu
Phân tử DNA có cấu trúc xoắn ốc, bao quanh chính nó theo hình xoắn ốc.
Hình dạng xoắn ốc của vỏ sò giúp bảo vệ phần bên trong mềm mại khỏi những kẻ săn mồi.
Cấu trúc của một số protein có dạng xoắn ốc, cho phép thực hiện các chức năng cụ thể trong cơ thể.
Hình dạng xoắn ốc của một số tua cuốn của thực vật giúp chúng bám và leo lên các vật thể gần đó.
Bề mặt của một số loại vi khuẩn Proteobacteria có bộ máy roi xoắn ốc để đẩy.
Các rãnh xoắn ốc trên bề mặt nhung mao ruột hỗ trợ hấp thụ chất dinh dưỡng.
Cấu trúc xoắn ốc của vỏ ốc cho phép chúng cuộn chặt lại để bảo vệ.
Một số loại kháng sinh, chẳng hạn như tetracycline, có hình xoắn ốc cho phép chúng liên kết với các protein cụ thể trong tế bào vi khuẩn.
Lò xo xoắn thường được sử dụng trong các thiết bị cơ khí do có độ cứng xoắn cao.
Van xoắn đục lỗ trong hệ thống ống nước được thiết kế để kiểm soát dòng chảy chất lỏng và ngăn ngừa dòng chảy ngược.