danh từ
sự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc
to swing one's feet: đu đưa hai chân
to swing a child: đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ
cái đu
to swing a lamp on the ceiling: treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà
to swing a hammock: mắc cái võng
chầu đu
to swing one's arms: vung tay
to swing a club: vung gậy
to swing a bell: lắc chuông
nội động từ swung
đu đưa, lúc lắc
to swing one's feet: đu đưa hai chân
to swing a child: đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ
đánh đu
to swing a lamp on the ceiling: treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà
to swing a hammock: mắc cái võng
treo lủng lẳng
to swing one's arms: vung tay
to swing a club: vung gậy
to swing a bell: lắc chuông