Định nghĩa của từ swing

swingverb

sự đu đưa, lúc lắc, đánh đu, đu đưa, lúc lắc

/swɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "swing" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "swingan," có nghĩa là "di chuyển theo đường cong hoặc chuyển từ bên này sang bên kia". Ban đầu, từ này ám chỉ hành động vung một vật thể hoặc một vật nặng qua lại, thường theo chuyển động tròn. Theo thời gian, thuật ngữ này phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau. Vào thế kỷ 17, "swing" được dùng để mô tả sự thay đổi hướng hoặc chuyển động, chẳng hạn như một chiếc thuyền xoay quanh một chân vịt. Từ này cũng mang nghĩa bóng, ám chỉ sự thay đổi đột ngột về tông điệu hoặc tâm trạng, giống như một con lắc đung đưa từ bên này sang bên kia. Vào thế kỷ 19, "swing" trở nên phổ biến trong bối cảnh âm nhạc, khiêu vũ và thể thao, chẳng hạn như khiêu vũ swing và bộ xích đu. Ngày nay, từ "swing" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tâm lý học ("swing voters") đến kiến ​​trúc ("swing gates"). Mặc dù có nhiều ứng dụng khác nhau, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về chuyển động, sự cân bằng và thay đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc

exampleto swing one's feet: đu đưa hai chân

exampleto swing a child: đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ

meaningcái đu

exampleto swing a lamp on the ceiling: treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà

exampleto swing a hammock: mắc cái võng

meaningchầu đu

exampleto swing one's arms: vung tay

exampleto swing a club: vung gậy

exampleto swing a bell: lắc chuông

type nội động từ swung

meaningđu đưa, lúc lắc

exampleto swing one's feet: đu đưa hai chân

exampleto swing a child: đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ

meaningđánh đu

exampleto swing a lamp on the ceiling: treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà

exampleto swing a hammock: mắc cái võng

meaningtreo lủng lẳng

exampleto swing one's arms: vung tay

exampleto swing a club: vung gậy

exampleto swing a bell: lắc chuông

hang and move

to move backwards or forwards or from side to side while hanging from a fixed point; to make something do this

di chuyển lùi hoặc tiến hoặc từ bên này sang bên kia trong khi treo ở một điểm cố định; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • His arms swung as he walked.

    Cánh tay anh đung đưa khi anh bước đi.

  • As he pushed her, she swung higher and higher (= while sitting on a swing).

    Khi anh ấy đẩy cô ấy, cô ấy càng ngày càng cao hơn (= khi đang ngồi trên xích đu).

  • A set of keys swung from her belt.

    Một chùm chìa khóa vung ra từ thắt lưng của cô.

  • He sat on the stool, swinging his legs.

    Anh ngồi trên ghế, đung đưa chân.

Ví dụ bổ sung:
  • I could see him swinging from the branch of a large tree.

    Tôi có thể thấy anh ấy đang đu mình trên cành cây lớn.

  • Let your arms swing freely at your sides.

    Thả lỏng cánh tay ở hai bên.

  • The rope was swinging slightly in the breeze.

    Sợi dây khẽ đung đưa trong gió.

  • The elephant swung its trunk from side to side.

    Con voi vung vòi từ bên này sang bên kia.

to move from one place to another by holding something that is fixed and pulling yourself along, up, etc.

di chuyển từ nơi này sang nơi khác bằng cách giữ một cái gì đó cố định và kéo mình theo, lên, v.v.

Ví dụ:
  • The gunshot sent monkeys swinging away through the trees.

    Tiếng súng khiến bầy khỉ văng xa qua những tán cây.

  • He swung himself out of the car.

    Anh lao mình ra khỏi xe.

Ví dụ bổ sung:
  • He swung up into the saddle and rode off.

    Anh ta nhảy lên yên ngựa và phóng đi.

  • She swung down from the tree in one easy movement.

    Cô ấy nhảy xuống từ trên cây chỉ bằng một động tác dễ dàng.

move in curve

to move or make something move with a wide curved movement

di chuyển hoặc làm cho cái gì đó di chuyển với một chuyển động cong rộng

Ví dụ:
  • A line of cars swung out of the palace gates.

    Một dòng ô tô lao ra khỏi cổng cung điện.

  • He swung his legs over the side of the bed.

    Anh vung chân qua mép giường.

  • The door swung open.

    Cánh cửa bật mở.

  • She let the door swing shut behind her.

    Cô để cánh cửa đóng lại sau lưng mình.

  • She swung the door open.

    Cô mở cửa.

change opinion/mood

to change or make somebody/something change from one opinion, mood, etc. to another

thay đổi hoặc làm cho ai/cái gì thay đổi từ quan điểm, tâm trạng này sang quan điểm khác

Ví dụ:
  • The state has swung from Republican to Democrat.

    Nhà nước đã chuyển từ Đảng Cộng hòa sang Đảng Dân chủ.

  • His emotions swung between fear and curiosity.

    Cảm xúc của anh dao động giữa sợ hãi và tò mò.

  • The game could swing either way (= either side could win it).

    Trò chơi có thể xoay chuyển theo hướng nào đó (= một trong hai bên có thể thắng).

  • I managed to swing them round to my point of view.

    Tôi đã cố gắng xoay chuyển chúng theo quan điểm của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Her mood could swing rapidly from gloom to exhilaration.

    Tâm trạng của cô ấy có thể chuyển đổi nhanh chóng từ u ám sang vui vẻ.

  • Opinion swung heavily to the left.

    Ý kiến ​​nghiêng hẳn sang cánh tả.

  • The balance of power swung wildly from one party to the other.

    Cán cân quyền lực lung lay dữ dội từ bên này sang bên kia.

turn quickly

to turn or change direction suddenly; to make something do this

rẽ hoặc đổi hướng đột ngột; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • She swung back to face him.

    Cô quay lại đối mặt với anh.

  • The bus swung sharply to the left.

    Chiếc xe buýt đột ngột rẽ sang trái.

  • He swung the camera around to face the opposite direction.

    Anh ta xoay máy quay về hướng ngược lại.

Ví dụ bổ sung:
  • Nick swung towards her.

    Nick lao về phía cô.

  • She swung around angrily, her eyes blazing.

    Cô giận dữ quay người lại, đôi mắt rực lửa.

  • Suddenly she swung back on her heel.

    Đột nhiên cô ấy quay lại bằng gót chân.

  • He swung the car round in a dangerous U-turn.

    Anh ta quay xe vòng theo hình chữ U nguy hiểm.

try to hit

to try to hit somebody/something

cố gắng đánh ai/cái gì

Ví dụ:
  • She swung at me with the iron bar.

    Cô ấy vung thanh sắt vào tôi.

  • He swung another punch in my direction.

    Anh ta vung một cú đấm khác về phía tôi.

do/get something

to succeed in getting or achieving something, sometimes in a slightly dishonest way

thành công trong việc đạt được hoặc đạt được điều gì đó, đôi khi theo một cách hơi không trung thực

Ví dụ:
  • We're trying to swing it so that we can travel on the same flight.

    Chúng tôi đang cố gắng xoay nó để có thể đi trên cùng một chuyến bay.

  • Is there any chance of you swinging us a couple of tickets?

    Có cơ hội nào để bạn vung cho chúng tôi một vài vé không?

of music

to have a strong rhythm

có nhịp điệu mạnh mẽ

of party

if a party, etc. is swinging, there are a lot of people there having a good time

nếu một bữa tiệc, v.v. đang diễn ra sôi nổi, có rất nhiều người ở đó đang có khoảng thời gian vui vẻ

Thành ngữ

no room to swing a cat
(informal)when somebody says there’s no room to swing a cat, they mean that a room is very small and that there is not enough space
swing the balance
to affect the result of something in one way rather than another
  • In an interview, smart presentation can swing the balance in your favour.
  • New evidence swung the balance against the prosecution.
  • swing both ways
    (informal)to be bisexual (= sexually attracted to both men and women)
    swing for the fences
    (North American English)to really try to achieve something great, even when it is not reasonable to expect to be so successful
  • entrepreneurs who think big and swing for the fences
  • Investors need to manage risk and not swing for the fences.
  • swing into action
    to start doing something quickly and with a lot of energy
  • The ambulance crew swung into action to resuscitate the patient.
  • The rescue operation swung into action immediately.
  • The emergency services swung into action as soon as the disaster was reported.
  • swing the lead
    (old-fashioned, British English, informal)to pretend to be ill when in fact you are not, especially to avoid work
  • I don't think there's anything wrong with her—she's just swinging the lead.