Định nghĩa của từ robust

robustadjective

mạnh mẽ

/rəʊˈbʌst//rəʊˈbʌst/

Từ "robust" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "robuste," có nghĩa đen là "có năng lực mạnh". Từ này đi vào tiếng Anh trong thời Trung cổ thông qua tiếng Pháp cổ, và đến thế kỷ 14, nó đã trở thành một phần của từ vựng tiếng Anh. Nghĩa gốc của từ "robust" là "có khả năng chứa thức ăn và đồ uống lớn" - chỉ ra mối liên hệ giữa sức mạnh thể chất và sự thèm ăn trong thời đại đó. Mối liên hệ này có lẽ bắt nguồn từ quan sát rằng những người có khối lượng cơ thể lớn có xu hướng tiêu thụ nhiều calo hơn và ngược lại, có vẻ có năng lực hơn, cả về mặt thể chất và ẩn dụ. Tuy nhiên, theo thời gian, ý nghĩa của "robust" trở nên trừu tượng hơn. Đến thế kỷ 16, nó bắt đầu ám chỉ "có sự phát triển mạnh mẽ; thịnh vượng; khỏe mạnh". Ý nghĩa của từ này đã thay đổi từ liên quan đến năng lực cá nhân sang liên quan đến sức mạnh hoặc chất lượng tổng thể của một cái gì đó. Cuối cùng, vào thế kỷ 17, "robust" bắt đầu được sử dụng để mô tả những người, đồ vật hoặc phẩm chất "mạnh mẽ hoặc vững chắc" và "có khả năng chịu đựng khó khăn". Nó được liên kết nhiều hơn với sức bền hơn là với sự bền bỉ, vì người ta nhận ra rằng khả năng phục hồi và khả năng vượt qua nghịch cảnh cũng biểu thị sức mạnh. Vì vậy, nguồn gốc của từ "robust" nằm ở ý tưởng về năng lực, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian để phản ánh sự hiểu biết rộng hơn về ý nghĩa của việc mạnh mẽ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng

meaninglàm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh

examplerobust exercise: sự tập luyện làm mạnh khoẻ; sự luyện tập đòi hỏi sức mạnh

meaningngay thẳng, thiết thực (trí óc...)

namespace

strong and healthy

mạnh mẽ và khỏe mạnh

Ví dụ:
  • She was almost 90, but still very robust.

    Bà đã gần 90 nhưng vẫn còn rất khỏe mạnh.

  • He seems to be in robust (good) health.

    Anh ấy có vẻ có sức khỏe tốt (tốt).

strong; able to survive being used a lot and not likely to break

mạnh; có thể tồn tại khi được sử dụng nhiều và không có khả năng bị hỏng

Ví dụ:
  • a robust piece of equipment

    một thiết bị mạnh mẽ

Từ, cụm từ liên quan

strong and not likely to fail or become weak

mạnh mẽ và không có khả năng thất bại hoặc trở nên yếu đuối

Ví dụ:
  • robust economic growth

    tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ

strong and determined; showing that you are sure about what you are doing or saying

mạnh mẽ và quyết đoán; cho thấy rằng bạn chắc chắn về những gì bạn đang làm hoặc nói

Ví dụ:
  • The company is taking a more robust approach to management.

    Công ty đang thực hiện một cách tiếp cận mạnh mẽ hơn để quản lý.

Từ, cụm từ liên quan