Định nghĩa của từ submersion

submersionnoun

sự chìm đắm

/səbˈmɜːʃn//səbˈmɜːrʒn/

Từ "submersion" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "submersio", có nghĩa là "nhúng xuống" hoặc "nhúng xuống". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "sub", có nghĩa là "dưới" và "mersus", có nghĩa là "dipped" hoặc "nhúng". Từ "submersion" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 và ban đầu ám chỉ hành động nhúng hoặc nhúng một thứ gì đó, chẳng hạn như một vật thể hoặc một người, dưới nước hoặc một chất khác. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "submersion" đã mở rộng để bao gồm khái niệm bị choáng ngợp hoặc bị nhấn chìm bởi một thứ gì đó, chẳng hạn như một cảm xúc mạnh mẽ, một tình huống khó khăn hoặc thậm chí là một hiện tượng văn hóa hoặc xã hội. Trong ngôn ngữ đương đại, từ "submersion" thường được sử dụng trong các bối cảnh như tâm lý học, xã hội học và triết học để mô tả quá trình bị hấp thụ sâu sắc hoặc bị lạc trong một trải nghiệm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dìm xuống nước, sự nhận chìm xuống nước

meaningsự làm ngập nước

meaningsự lặn (tàu ngầm)

namespace

the act or process of going or being put under the surface of water or liquid; the state of being under water or liquid

hành động hoặc quá trình đi hoặc được đặt dưới bề mặt nước hoặc chất lỏng; trạng thái ở dưới nước hoặc chất lỏng

Ví dụ:
  • The lights must be able to withstand submersion in water.

    Đèn phải có khả năng chịu được khi ngâm trong nước.

  • Young plants generally die after about five or six days of submersion.

    Cây non thường chết sau khoảng năm hoặc sáu ngày ngập nước.

Từ, cụm từ liên quan

the act of hiding ideas, feelings, opinions, etc. completely

hành động che giấu hoàn toàn ý tưởng, cảm xúc, quan điểm, v.v.

Ví dụ:
  • the submersion of individual identity

    sự chìm đắm của bản sắc cá nhân

the state of becoming completely involved in something

trạng thái hoàn toàn tham gia vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • his submersion in the culture of British opera-going

    sự đắm chìm của ông vào nền văn hóa opera của Anh

Từ, cụm từ liên quan