danh từ
sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
to plunge into the river: lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
to plunge one's hand into one's pocket: thọc tay vào túi
(nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)
to plunge into a difficulty: lao vào một công việc khó khăn
to plunge into the room: lao vào phòng
to plunge upstairs: lao lên gác
ngoại động từ
nhúng, thọc
to plunge into the river: lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
to plunge one's hand into one's pocket: thọc tay vào túi
đâm sâu vào, đâm ngập vào
to plunge into a difficulty: lao vào một công việc khó khăn
to plunge into the room: lao vào phòng
to plunge upstairs: lao lên gác
(nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm
to plunge a country into war: đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh
to plunge one's family into poverty: đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu
plunged into darkness: bị chìm ngập trong bóng tối