Định nghĩa của từ plunge

plungeverb

lao xuống

/plʌndʒ//plʌndʒ/

Từ "plunge" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "plungsja," có nghĩa là "người lặn". Từ này đã đi vào tiếng Anh cổ dưới dạng "plongian," được dùng để mô tả hành động lặn hoặc ngâm mình vào nước. Theo thời gian, ý nghĩa của "plunge" đã phát triển để bao gồm ý tưởng về một chuyển động đột ngột và nhanh chóng vào một thứ gì đó, cho dù đó là nước, một tình huống hay một cảm xúc. Đến thế kỷ 15, "plunge" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó là "lặn hoặc rơi đáng kể vào một thứ gì đó".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)

exampleto plunge into the river: lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông

exampleto plunge one's hand into one's pocket: thọc tay vào túi

meaning(nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)

exampleto plunge into a difficulty: lao vào một công việc khó khăn

exampleto plunge into the room: lao vào phòng

exampleto plunge upstairs: lao lên gác

type ngoại động từ

meaningnhúng, thọc

exampleto plunge into the river: lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông

exampleto plunge one's hand into one's pocket: thọc tay vào túi

meaningđâm sâu vào, đâm ngập vào

exampleto plunge into a difficulty: lao vào một công việc khó khăn

exampleto plunge into the room: lao vào phòng

exampleto plunge upstairs: lao lên gác

meaning(nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm

exampleto plunge a country into war: đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh

exampleto plunge one's family into poverty: đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu

exampleplunged into darkness: bị chìm ngập trong bóng tối

namespace

to move or make somebody/something move suddenly forwards and/or downwards

di chuyển hoặc làm cho ai/cái gì đó đột ngột di chuyển về phía trước và/hoặc đi xuống

Ví dụ:
  • She lost her balance and plunged 100 feet to her death.

    Cô bị mất thăng bằng và lao xuống từ độ cao 100 feet dẫn đến tử vong.

  • The train left the track and plunged down the embankment.

    Đoàn tàu rời khỏi đường ray và lao xuống bờ kè.

  • The earthquake plunged entire towns over the edge of the cliffs.

    Trận động đất đã nhấn chìm toàn bộ thị trấn trên rìa vách đá.

Ví dụ bổ sung:
  • He plunged from a tenth floor window.

    Anh ta lao xuống từ cửa sổ tầng mười.

  • The car plunged headlong into the river.

    Chiếc ô tô lao thẳng xuống sông.

to decrease suddenly and quickly

giảm đột ngột và nhanh chóng

Ví dụ:
  • Stock markets plunged at the news of the coup.

    Thị trường chứng khoán lao dốc trước tin tức về cuộc đảo chính.

  • This year profits plunged by 40 per cent.

    Lợi nhuận năm nay giảm 40%.

Từ, cụm từ liên quan

to slope down steeply

dốc xuống dốc

Ví dụ:
  • The track plunged down into the valley.

    Đường ray lao xuống thung lũng.

to move up and down suddenly and violently

di chuyển lên xuống đột ngột và dữ dội

Ví dụ:
  • The horse plunged and reared.

    Con ngựa lao xuống và chồm lên.

  • His heart plunged (= because of a strong emotion).

    Trái tim anh ấy lao dốc (= vì một cảm xúc mạnh mẽ).