Định nghĩa của từ pool

poolnoun

vũng nước, bể bơi, hồ bơi

/puːl/

Định nghĩa của từ undefined

Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm một tập hợp chất lỏng, như "pool of oil" hoặc "pool of blood." Mối liên hệ với thể thao, đặc biệt là bơi lội, xuất hiện sau đó, với lần đầu tiên được ghi nhận sử dụng "pool" để mô tả một khu vực bơi lội vào giữa thế kỷ 18. Ngày nay, chúng ta có nhiều loại hồ bơi khác nhau, bao gồm hồ bơi, tiệc hồ bơi và thậm chí cả dữ liệu hoặc kiến ​​thức ảo "pools". Từ "pool" đã đi một chặng đường dài từ khởi đầu khiêm tốn của nó, nhưng nguồn gốc của nó vẫn bắt nguồn từ khái niệm tiếng Latin về chuyển động và sự đắm mình trong nước.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvũng

meaningao; bể bơi (bơi)

examplefootball pool: trò đánh cá bóng đá (ai đoán trúng thì được giải trích ở tiền góp)

meaningvực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)

type ngoại động từ

meaningđào (lỗ) để đóng nêm phá đá

meaningđào xới chân (vĩa than...)

examplefootball pool: trò đánh cá bóng đá (ai đoán trúng thì được giải trích ở tiền góp)

for swimming

an area of water that has been created for people to swim in

một vùng nước được tạo ra để mọi người có thể bơi lội

Ví dụ:
  • an indoor/outdoor pool

    hồ bơi trong nhà/ngoài trời

  • Does the hotel have a pool?

    Khách sạn có hồ bơi không?

  • relaxing by the pool

    thư giãn bên hồ bơi

Ví dụ bổ sung:
  • He swam three lengths of the pool.

    Anh ấy đã bơi ba chiều dài của hồ bơi.

  • I left the diving pool after my session on the springboards.

    Tôi rời bể lặn sau buổi tập trên ván cầu.

  • A girl invited me over to her pool party.

    Một cô gái mời tôi đến dự bữa tiệc bể bơi của cô ấy.

  • I slipped on the wet pool deck and fell down.

    Tôi trượt chân trên sàn hồ bơi ướt và ngã xuống.

  • Jack works there as a pool boy.

    Jack làm việc ở đó với tư cách là một cậu bé chơi bi-a.

the building that contains a public pool

tòa nhà có hồ bơi công cộng

of water

a small area of still water, especially one that has formed naturally

một vùng nhỏ nước tĩnh lặng, đặc biệt là vùng nước được hình thành một cách tự nhiên

Ví dụ:
  • freshwater/thermal pools

    hồ nước ngọt/nhiệt

Ví dụ bổ sung:
  • Rhinos are fond of wallowing in muddy pools and sandy riverbeds.

    Tê giác thích đắm mình trong những vũng bùn và lòng sông đầy cát.

  • The waterfall cascades into the pool below.

    Thác nước đổ xuống hồ bơi bên dưới.

  • There was a pool of water at the bottom of the garden.

    Có một vũng nước ở cuối vườn.

  • The park is full of hot water springs and bubbling mud pools.

    Công viên có rất nhiều suối nước nóng và hồ bùn sủi bọt.

  • a shallow pool full of red carp

    một hồ cạn đầy cá chép đỏ

Từ, cụm từ liên quan

of liquid/light

a small amount of liquid or light lying on a surface

một lượng nhỏ chất lỏng hoặc ánh sáng nằm trên bề mặt

Ví dụ:
  • The body was lying in a pool of blood.

    Thi thể nằm trên vũng máu.

  • a pool of light

    một hồ ánh sáng

  • The water ran down out of their clothes and formed a pool on floor.

    Nước chảy ra khỏi quần áo của họ và tạo thành một vũng trên sàn.

Ví dụ bổ sung:
  • The wick floated in a pool of oil.

    Bấc đèn trôi nổi trong vũng dầu.

  • pools of water

    hồ nước

group of things/people

a supply of things or money that is shared by a group of people and can be used when needed

nguồn cung cấp đồ vật hoặc tiền bạc được chia sẻ bởi một nhóm người và có thể được sử dụng khi cần thiết

Ví dụ:
  • a pool of cars used by the firm’s sales force

    một nhóm xe được lực lượng bán hàng của công ty sử dụng

  • a pool car

    một chiếc xe hồ bơi

Ví dụ bổ sung:
  • They draw on funds from a common pool.

    Họ rút tiền từ một nhóm chung.

  • They will share a limited pool of money with other defendants.

    Họ sẽ chia sẻ một số tiền hạn chế với các bị cáo khác.

  • a shrinking pool of assets

    một nhóm tài sản đang thu hẹp

  • The purpose of an insurance company is to provide a pool of funds from which to meet claims made by its customers.

    Mục đích của công ty bảo hiểm là cung cấp một nguồn vốn để đáp ứng các yêu cầu bồi thường của khách hàng.

  • a growing pool of data

    một kho dữ liệu ngày càng tăng

Từ, cụm từ liên quan

a group of people available for work when needed

một nhóm người sẵn sàng làm việc khi cần thiết

Ví dụ:
  • a pool of cheap labour

    một nguồn lao động giá rẻ

  • I started my career in the typing pool (= a group of people who shared a company’s typing work) over 40 years ago.

    Tôi bắt đầu sự nghiệp của mình trong nhóm đánh máy (= một nhóm người chia sẻ công việc đánh máy của công ty) hơn 40 năm trước.

Ví dụ bổ sung:
  • A member of the press pool shouted out a question to the president.

    Một thành viên của nhóm báo chí hét lên một câu hỏi với tổng thống.

  • There's a great talent pool in the business community.

    Có một nguồn nhân tài lớn trong cộng đồng doanh nghiệp.

  • We need to increase our applicant pool.

    Chúng tôi cần tăng số lượng ứng viên của mình.

  • a method of expanding the pool of potential investors

    một phương pháp mở rộng nhóm nhà đầu tư tiềm năng

  • a strong pool of talent in the company

    một nhóm nhân tài mạnh mẽ trong công ty

game

a game for two people played with 16 balls on a table, often in pubs and bars. Players use cues (= long sticks) to try to hit the balls into pockets at the edge of the table.

một trò chơi dành cho hai người chơi với 16 quả bóng trên bàn, thường ở các quán rượu và quán bar. Người chơi sử dụng tín hiệu (= gậy dài) để cố gắng đánh bóng vào túi ở mép bàn.

Ví dụ:
  • a pool table

    một bàn bi-a

  • to shoot (= play) pool

    bắn (= chơi) hồ bơi

  • Do you play pool?

    Bạn có chơi bi-a không?

Từ, cụm từ liên quan

football

a form of gambling in the UK in which people try to win money by saying what the results of football matches will be

một hình thức cờ bạc ở Anh, trong đó mọi người cố gắng thắng tiền bằng cách nói kết quả các trận đấu bóng đá sẽ như thế nào

Ví dụ:
  • He does the pools every week.

    Anh ấy đi bơi mỗi tuần.

  • a pools winner

    người chiến thắng bể bơi