danh từ
(hoá học) sự thăng hoa
Default
(vật lí) sự thăng hoa
sự thăng hoa
/ˌsʌblɪˈmeɪʃn//ˌsʌblɪˈmeɪʃn/Từ "sublimation" bắt nguồn từ tiếng Latin "sublimare", có nghĩa là "nâng lên" hoặc "thở ra". Vào thế kỷ 17, các nhà hóa học đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả quá trình chuyển đổi một chất rắn trực tiếp thành trạng thái khí mà không trải qua pha lỏng. Điều này trái ngược với hiểu biết thông thường rằng chất rắn chuyển thành chất lỏng trước rồi mới thành khí. Các nhà hóa học coi thăng hoa là một quá trình bí ẩn, đặc biệt là trước khi phát triển các công cụ khoa học hiện đại như nhiệt kế và áp kế. Một số người tin rằng thăng hoa liên quan đến thành phần tâm linh hoặc ma thuật, vì chất rắn chuyển thành khí dường như không có bất kỳ lời giải thích vật chất nào. Theo thời gian, các nhà hóa học đã hiểu thăng hoa là một quá trình hoàn toàn vật lý do những thay đổi về nhiệt độ, áp suất và các yếu tố khác gây ra. Hiện nay, đây là một khái niệm thiết yếu trong hóa học, vì nhiều vật liệu, chẳng hạn như iốt, naphthalene và đá khô, trải qua quá trình thăng hoa, khiến nó trở thành một khía cạnh quan trọng của nhiều quy trình công nghiệp khác nhau như phát triển tinh thể và cung cấp thuốc.
danh từ
(hoá học) sự thăng hoa
Default
(vật lí) sự thăng hoa
Trong ánh hoàng hôn đang tắt dần, sắc cam và đỏ chuyển dần thành sắc tím đậm trên bầu trời.
Hơi nước nóng bốc lên từ nồi nước sôi lăn tăn thăng hoa trong không khí lạnh, tạo thành những tinh thể băng nhỏ nhảy múa trong gió.
Nhiệt bức xạ tỏa ra từ dòng dung nham trong núi lửa tạo ra sự thăng hoa của băng bao phủ các sườn núi.
Khi những bộ óc giàu có nhất Phố Wall hình thành nên tầm nhìn cần thiết trong tâm trí, những mong muốn của họ biến thành sự thăng hoa, gắn kết họ với giấc mơ của mình.
Những bản thảo lâu đời nhất trong thư viện ẩm ướt, được làm cũ kỹ và phai màu theo thời gian, trở nên thăng hoa khi được chạm nhẹ bằng găng tay vào các trang giấy.
Vụ nổ dữ dội tại nhà máy điện nguyên tử đã gây ra sự biến đổi nhiều chất khác nhau thành trạng thái thăng hoa, phát tán khí độc ra khắp khu vực.
Giấc mơ giành chức vô địch của cầu thủ chủ chốt đã trở nên thăng hoa trong bàn thắng đẹp mắt vào phút cuối giúp đội nhà đánh bại đối thủ.
Nằm bên dưới lớp băng giá, nguồn mạch nước phun dồi dào được ẩn giấu bên dưới lớp trầm tích thăng hoa.
Trong vài thế kỷ qua, sự phát triển đáng kể của công nghệ đã chuyển hóa thành sự thăng hoa trong cách chúng ta sống, làm việc và giao tiếp.
Giai điệu khó quên của tác phẩm Bốn mùa của Vivaldi đã chuyển thành sự thăng hoa, dẫn đến sự ra đời của nhạc cổ điển.