Định nghĩa của từ realization

realizationnoun

hiện thực hóa

/ˌriːəlaɪˈzeɪʃn//ˌriːələˈzeɪʃn/

Từ "realization" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "realisacion", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "realisacion". Các thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "realis", nghĩa là "real" hoặc "thực tế". Gốc "realis" có liên quan đến tiếng Latin "res" nghĩa là "vật", làm nổi bật khái niệm nhận thức được một thứ gì đó hữu hình hoặc cụ thể. Do đó, "realization" ám chỉ hành động nhận thức được một thứ gì đó là có thật hoặc thực tế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thực hiện, sự thực hành

examplethe realization of one's hopes: sự thực hiện những hy vọng của mình

meaningsự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ

meaningsự bán (tài sản, cổ phần...)

typeDefault

meaningsự thực hiện; phếp thể hiện

meaningr. of a group (đại số) phép thể hiện một nhóm

namespace

the process of becoming aware of something

quá trình nhận thức được điều gì đó

Ví dụ:
  • As realization dawned, he went pale.

    Khi nhận ra điều đó, anh tái nhợt.

  • the sudden realization of what she had done

    sự chợt nhận ra những gì cô ấy đã làm

  • There is a growing realization that changes must be made.

    Ngày càng có nhiều nhận thức rằng cần phải thực hiện những thay đổi.

Ví dụ bổ sung:
  • The realization that the murderer must have been a close friend came as a shock.

    Việc nhận ra kẻ sát nhân hẳn là một người bạn thân là một cú sốc.

  • We saw the terrible realization of what she'd done dawn on her face.

    Chúng tôi nhìn thấy sự nhận thức khủng khiếp về việc cô ấy đã làm hiện rõ trên gương mặt cô ấy.

  • The realization of what she had done suddenly hit her.

    Việc nhận ra những gì mình đã làm đột nhiên ập đến với cô.

  • There came a sense of disbelief and then a dawning realization that he was actually gone.

    Có một cảm giác hoài nghi xuất hiện và sau đó nhận ra rằng anh ấy đã thực sự ra đi.

  • the gradual realization that they were losing the war

    sự nhận thức dần dần rằng họ đang thua cuộc chiến

Từ, cụm từ liên quan

the process of achieving a particular aim, etc.

quá trình đạt được một mục tiêu cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • It was the realization of his greatest ambition.

    Đó là sự hiện thực hóa tham vọng lớn nhất của anh ấy.

  • the realization of political goals

    việc thực hiện các mục tiêu chính trị

Từ, cụm từ liên quan

the act of selling something that you own, such as property, in order to get the money that you need for something

hành động bán thứ gì đó mà bạn sở hữu, chẳng hạn như tài sản, để có được số tiền bạn cần cho thứ gì đó

the act of producing a sound, play, design, etc.; or the thing that is produced

hành động tạo ra âm thanh, trò chơi, thiết kế, v.v.; hoặc thứ được sản xuất

Từ, cụm từ liên quan