danh từ
sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
the train stops: xe lửa dừng lại
he stopped in the middle of a sentence: nó ngừng lại ở giữa câu
my watch has stopped: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
sự ở lại, sự lưu lại
to stop at home: ở nhà
to stop in Namdinh with friends: lưu lại ở Nam định với các bạn
stop thief!: bắt thằng ăn trộm!
chỗ đỗ (xe khách...)
to stop water: cắt nước
to stop wages: cúp lương
to stop holidays: treo giò ngày nghỉ
ngoại động từ
ngừng, nghỉ, thôi
the train stops: xe lửa dừng lại
he stopped in the middle of a sentence: nó ngừng lại ở giữa câu
my watch has stopped: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
chặn, ngăn chặn
to stop at home: ở nhà
to stop in Namdinh with friends: lưu lại ở Nam định với các bạn
stop thief!: bắt thằng ăn trộm!
cắt, cúp, treo giò
to stop water: cắt nước
to stop wages: cúp lương
to stop holidays: treo giò ngày nghỉ