nội động từ
kiên gan, bền bỉ
to persist in doing something: kiên gan làm việc gì
khăng khăng, cố chấp
to persist in one's opinion: khăng khăng giữ ý kiến của mình
vẫn còn, cứ dai dẳng
the fever persists: cơn sốt vẫn dai dẳng
the tendency still persists: khuynh hướng vẫn còn
Default
tiếp tục