Định nghĩa của từ stamp out

stamp outphrasal verb

đóng dấu

////

Cụm từ "stamp out" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 và là một từ tượng trưng, ​​ám chỉ hành động theo nghĩa đen là loại bỏ thứ gì đó bằng cách ấn vào nó bằng lực mạnh hoặc dụng cụ, được biểu thị bằng hình ảnh một con tem. Bản thân từ "stamp" có lịch sử lâu đời, có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, khi đó nó có nghĩa là một biểu tượng hoặc dấu hiệu, thường được tạo ra bằng một con tem hoặc khuôn. Vào cuối những năm 1800, "stamp out" ban đầu được sử dụng để chỉ việc dập tắt hoặc dập tắt các tia lửa nhỏ, đặc biệt là trong quá trình sản xuất sắt và thép, để ngăn ngừa hỏa hoạn. Sau đó, cách diễn đạt này mở rộng việc sử dụng thành các ý nghĩa ẩn dụ như xóa bỏ các hiện tượng tiêu cực khác như thói quen bạo lực hoặc các vấn đề xã hội. Việc sử dụng tượng trưng "stamp out" trong các cụm từ như "stamp out poverty" và "stamp out corruption" nhấn mạnh đến hành động mạnh mẽ, quyết đoán và có cân nhắc cần thiết để đạt được sự thay đổi đáng kể. Ngày nay, "stamp out" thường được sử dụng như một thành ngữ ám chỉ hành động mạnh mẽ, quyết đoán và chủ động để loại bỏ, xóa bỏ hoặc ngăn chặn thứ gì đó được coi là tiêu cực, không mong muốn hoặc nguy hiểm. Việc sử dụng ẩn dụ của "stamp out" trong ngôn ngữ biểu thị sự cam kết mạnh mẽ, năng lượng và quyết tâm đạt được mục tiêu mong muốn, chẳng hạn như xóa bỏ nạn đói, nghèo, bất bình đẳng xã hội, định kiến ​​xã hội hoặc bệnh tật.

namespace

to get rid of something that is bad, unpleasant or dangerous, especially by using force or a lot of effort

loại bỏ thứ gì đó xấu, khó chịu hoặc nguy hiểm, đặc biệt là bằng cách sử dụng vũ lực hoặc rất nhiều nỗ lực

Ví dụ:
  • to stamp out racism

    để xóa bỏ nạn phân biệt chủng tộc

Từ, cụm từ liên quan

to put out a fire by bringing your foot down heavily on it

dập tắt lửa bằng cách giẫm mạnh chân vào lửa

Ví dụ:
  • He stamped out the flames before they spread any further.

    Anh ấy dập tắt ngọn lửa trước khi chúng lan rộng hơn.