Định nghĩa của từ squeaker

squeakernoun

người kêu chít chít

/ˈskwiːkə(r)//ˈskwiːkər/

Từ "squeaker" có nhiều nguồn gốc và ý nghĩa của nó có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh đồ chơi cho thú cưng, thuật ngữ "squeaker" dùng để chỉ thiết bị tạo tiếng ồn nhỏ bên trong đồ chơi nhồi bông phát ra âm thanh cao khi bị bóp hoặc ấn. Nguồn gốc của từ "squeaker" trong ngữ cảnh này có thể bắt nguồn từ những năm 1980, khi các công ty bắt đầu thêm những quả bóng nhựa nhỏ chứa đầy sỏi hoặc chuông nhỏ bên trong đồ chơi nhồi bông để làm cho chúng trở nên tương tác và thú vị hơn đối với thú cưng. Những thiết bị này thường được gọi là "squeakers" vì chúng tạo ra tiếng kêu cót két đặc trưng khi bị ấn vào. Thuật ngữ "squeaker" cũng có thể được tìm thấy trong các ngữ cảnh khác, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp ô tô để mô tả một loại thiết kế ổ trục cụ thể được gọi là "squeaker bearing." Trong ngữ cảnh này, thuật ngữ này đề cập đến một loại ổ trục tạo ra tiếng ồn cao đặc biệt trong một số điều kiện nhất định, thường là do vấn đề bôi trơn. Nhìn chung, định nghĩa và nguồn gốc của từ "squeaker" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh, nhưng thường được liên kết với thiết bị tạo tiếng ồn nhỏ bên trong đồ chơi nhồi bông mang lại sự giải trí và kích thích cho vật nuôi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười rít lên

meaningngười mách lẻo; chỉ điểm

meaningchim non; bồ câu non

namespace
Ví dụ:
  • The dog's favorite toy is a bright red ball with a loud squeaker inside that she loves to carry around and play with.

    Đồ chơi yêu thích của chú chó là một quả bóng màu đỏ tươi có tiếng kêu lớn bên trong mà chú chó thích mang theo và chơi cùng.

  • When my cousin's baby hears the sound of a squeaker, she immediately stops crying and starts smiling and cooing.

    Khi em bé của anh họ tôi nghe thấy tiếng kêu chít chít, bé lập tức ngừng khóc và bắt đầu mỉm cười và ê a.

  • The stuffed animal my niece received for her birthday has a built-in squeaker that she spends hours pressing and releasing just to hear the noise.

    Con thú nhồi bông mà cháu gái tôi nhận được vào ngày sinh nhật có một chiếc còi báo động gắn sẵn mà cháu phải mất hàng giờ để ấn và thả ra chỉ để nghe thấy tiếng còi báo động.

  • The kids love to play "Squeaker Hunt" in the backyard, where they hide small toys with squeakers inside them for each other to find.

    Trẻ em thích chơi trò "Săn tiếng kêu" ở sân sau, chúng giấu những món đồ chơi nhỏ có tiếng kêu bên trong để mọi người cùng tìm.

  • My sister's parrot has a special affinity for a green plastic bird that has a squeaker inside it, which he likes to shuffle around and drop from his beak.

    Con vẹt của chị tôi có sở thích đặc biệt với một con chim nhựa màu xanh lá cây có tiếng kêu bên trong, nó thích xáo trộn xung quanh và thả tiếng kêu đó ra khỏi mỏ.

  • The puppy on the family's doorstep brings a green rubber bone in his mouth every morning, and the persistent squeaker inside it wakes the whole household up.

    Chú chó con trước cửa nhà luôn ngậm một chiếc xương cao su màu xanh lá cây vào miệng mỗi sáng, và tiếng kêu chít chít dai dẳng bên trong nó đánh thức cả nhà dậy.

  • My nephew's toy elephant emits a loud squeak when he presses its plump belly, which gives his little sister fits of giggles.

    Con voi đồ chơi của cháu trai tôi phát ra tiếng kêu cót két lớn khi cháu ấn vào cái bụng tròn trịa của nó, khiến em gái của cháu cười khúc khích.

  • The legacy mouse toy my cousin salvaged still produces the same satisfying "squeeeeeeeak!" that it did the day it was new.

    Con chuột đồ chơi cũ mà anh họ tôi cứu được vẫn phát ra tiếng "kêu" vui tai như ngày đầu nó mới mua.

  • Our toddler's favorite game is to hide the squeaky bear that our friend brought back from vacation in a new location every day, and my wife and I eagerly anticipate his joy when he finds it.

    Trò chơi yêu thích của đứa con mới biết đi của chúng tôi là giấu chú gấu kêu mà bạn chúng tôi mang về từ kỳ nghỉ ở một địa điểm mới mỗi ngày, và vợ tôi và tôi háo hức mong chờ niềm vui của con khi tìm thấy nó.

  • The beach ball the children played with at the park yesterday still has some life left in it, and my sister's kids can't wait to bring it to the park again to hear the delicious "squeeek!" that greets their arrival.

    Quả bóng bãi biển mà bọn trẻ chơi ở công viên hôm qua vẫn còn mới nguyên, và các con của chị gái tôi rất mong được mang nó đến công viên lần nữa để nghe tiếng "kêu!" vui tai chào đón chúng.